Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
A. Phổi
B. Bề mặt cơ thể
C. Mang
D. Cả A, B và C
Câu 3.Tên các bộ phận tham gia vào động lực chính hút nước ở trai sông là :
A. Ống hút nước B. Ống thoát nước C. Tấm miệng phủ lông D. Vỏ trai
Câu 4.Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể C. Mang D. Ống khí
Câu 5. Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức. B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước. D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
Câu 7. Vì sao tôm cần phải lột xác để lớn?
A.Lớp vỏ kitin cũ ngăn tôm lớn lên. B. Lớp vỏ kitin cũ xấu .
C. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ. D. Tôm lột xác không vì lý do nào cả.
Câu 8.Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A. Chập tối B. Ban trưa C. Sáng sớm D. Ban ngày
Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường cạn?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy. B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi. D. Châu chấu, ong, bọ ngựa.
Câu 10. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.
C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. Giúp trứng hô hấp.
Câu 11. Vỏ tôm được cấu tạo bằng
A. kitin. B. xenlulôzơ. C. keratin. D. collagen.
Câu 12. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy. C. Bọ chét. D. Rận.
Câu 13. Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào?
A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. B. Thu hút con mồi lại gần tôm.
C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù.
Câu 14.Trong những động vật sau con nào thuộc lớp Giáp xác?
A. Cua biển, nhện B. Tôm sông, mọt ẩm.
C. Ốc sên, mọt ẩm D. Rận nước, mực.
Câu 15. Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Câu 16. Động vật nào dưới đây không sống ở biển?
A. Rận nước. B. Cua nhện. C. Mọt ẩm. D. Tôm hùm.
Câu 17.Tuyến độc nhện nằm ở
A. Chân bò B. Chân xúc giác C. Kìm D. Núm tuyến cơ.
Câu 18. Ở nhện, bộ phận nào dưới đây nằm ở phần bụng ?
A. Các núm tuyến tơ. B. Các đôi chân bò.
C. Đôi kìm. D. Đôi chân xúc giác.
Câu 19. Các phần cơ thể của châu chấu là :
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng C. Đầu-ngực và lưng D. Đầu và bụng
Câu 20. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái không hoàn toàn là :
A. Trứng - Ấu trùng B. Trứng - Ấu trùng(lột xác) – Nhộng
C. Trứng - Ấu trùng (lột xác) – Trưởng thành D. Trứng – Trưởng thành
Câu 21. Những động vật nào sau đây thuộc lớp Sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, nhện.
C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, tôm.
Câu 22. Thức ăn của châu chấu là
A. côn trùng nhỏ. B. xác động thực vật.
C. chồi và lá cây. D. mùn hữu cơ.
Câu 1: Động vật nào sau đây có cấu tạo đơn giản, cơ thể có các cơ quan hầu hết chưa phân hóa
A. Thủy tức B. Trùng biến hình
C. Giun đất D. Châu chấu
Câu 2: Nhóm động vật có tổ chức tập đoàn là
A. Trùng giày B. Trùng roi
C. Trùng biến hình D. Cả trùng giày và trùng biến hình
Câu 3: Sự phức tạp hóa hệ hô hấp của động vật thể hiện theo trình tự
A. Chưa phân hóa " trao đổi khí qua da " qua mang " da và phổi " phổi hoàn chỉnh
B. Chưa phân hóa " trao đổi khí qua mang " qua da " da và phổi " phổi hoàn chỉnh
C. Đã phân hóa " trao đổi khí qua da " qua mang " da và phổi " phổi hoàn chỉnh
D. Chưa phân hóa " trao đổi khí qua da và phổi " qua mang " da " phổi hoàn chỉnh
Câu 4: Ở động vật có xương, một vòng tuần hoàn có ở
A. Cá và lưỡng cư B. Cá
C. Cá và bò sát D. Bò sát và lưỡng cư
Câu 5: Điểm giống nhau giữa chim và thú là
A. Động vật hằng nhiệt B. Có lông mao bao phủ cơ thể
C. Đều có một vòng tuần hoàn D. Tim có 3 ngăn, có vách hụt ở tâm thất
1.A
2.D
3.C
4.D
5B
Minh khong chac lam dau nha.
Câu 1: Động vật nào sau đây có cấu tạo đơn giản, cơ thể có các cơ quan hầu hết chưa phân hóa
A. Thủy tức B. Trùng biến hình
C. Giun đất D. Châu chấu
Câu 2: Nhóm động vật có tổ chức tập đoàn là
A. Trùng giày B. Trùng roi
C. Trùng biến hình D. Cả trùng giày và trùng biến hình
Câu 3: Sự phức tạp hóa hệ hô hấp của động vật thể hiện theo trình tự
A. Chưa phân hóa " trao đổi khí qua da " qua mang " da và phổi " phổi hoàn chỉnh
B. Chưa phân hóa " trao đổi khí qua mang " qua da " da và phổi " phổi hoàn chỉnh
C. Đã phân hóa " trao đổi khí qua da " qua mang " da và phổi " phổi hoàn chỉnh
D. Chưa phân hóa " trao đổi khí qua da và phổi " qua mang " da " phổi hoàn chỉnh
Câu 4: Ở động vật có xương, một vòng tuần hoàn có ở
A. Cá và lưỡng cư B. Cá
C. Cá và bò sát D. Bò sát và lưỡng cư
Câu 5: Điểm giống nhau giữa chim và thú là
A. Động vật hằng nhiệt B. Có lông mao bao phủ cơ thể
C. Đều có một vòng tuần hoàn D. Tim có 3 ngăn, có vách hụt ở tâm thất
B. Trùng biến hình
Sắp xếp các loài sau vào nhóm trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, ống khí, mang hoặc phổi: gà, cá heo, cá mập, mèo, ve sầu, cá sấu, thủy tức.
- Qua bề mặt cơ thể: ếch, thủy tức.
- Qua ống khí: ve sầu.
- Qua mang: cá mập.
- Qua phổi: gà, cá heo, ếch, mèo, cá sấu.
Nguyên nhân sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là A Sự tiêu dùng oxy của tế bào trong cơ thể B sự thay đổi nồng độ các chất khí C sự chênh lệch các chât khí dẫn đến sự khuếch tán khí D cả 3 phương án
Nguyên nhân dẫn dến sự trao đổi khí giữa không khí trong phế nang và máu trong mao mạch phổi là do sự chênh lệch nồng độ các khí( khi thở ra nồng độ khí O2 thấp hơn và nồng độ khí CO2 cao hơn so với không khí hít vào là do khí O2 từ không khí phế nag đã khuếch tán vào máu làm giảm hàm lượng O2 trong không khí phế nang ...
Nguyên nhân dẫn dến sự trao đổi khí giữa không khí trong phế nang và máu trong mao mạch phổi là do sự chênh lệch nồng độ các khí( khi thở ra nồng độ khí O2 thấp hơn và nồng độ khí CO2 cao hơn so với không khí hít vào là do khí O2 từ không khí phế nag đã khuếch tán vào máu làm giảm hàm lượng O2 trong không khí phế nang ...
Khi nói về quá trình hô hấp, những phát biểu nào dưới đây đúng?
1. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.
2. Sự trao đổi khí đối với động vật ở nước như trai, ốc, tôm, cua, cá ... được thực hiện qua phổi.
3. Ruột của các động vật ăn thịt thường dài vì thức ăn giàu dinh dưỡng và dễ tiêu.
4. Cơ quan nghiền thức ăn ở động vật ăn thực vật chủ yếu là hàm răng có bề mặt nghiền rộng, men răng cứng hoặc dạ dày cơ dày, chắc và khoẻ như ở chim.
A. 1, 2
B. 1, 4
C. 2, 4
D. 3, 4
Đáp án B
■ 1 đúng
■ 2 sai vì với động vật ở nước như trai, ốc, tôm, cua, cá ... được thực hiện qua mang.
■ 3 sai vì ruột dài không phải vì thức ăn giàu dinh dưỡng và dễ tiêu mà nó phụ thuộc cấu tạo tuỳ từng loại động vật
■ 4 đúng
Vậy có 2 phát biểu đúng là 1 và 4
Ở động vật có các hình thức trao đổi khí với môi trường như: qua bề mặt cơ thể, qua mang, qua ống khí, qua phổi. Em hãy sắp xếp các loài động vật dưới đây thành các nhóm theo hình thức trao đổi khí với môi trường
Châu chấu, trùng biến hình, ốc, ba ba, rắn nước, cua, giun đốt, gián
A. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; Nhóm 2: ốc, cua; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba, rắn nước
B. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; Nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba.
C. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián, giun đốt; nhóm 4: ba ba.
D. Nhóm 1: trùng biến hình; Nhóm 2: ốc, cua, rắn nước, giun đốt; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba
Khâu quan trọng nhất của sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:
A. khoang mũi B. phổi
C. khí quản D. thanh quản
a) Trình bày cơ chế k khí ở phổi người trong hô hấp thường?
b)Cơ chế khuếch tán thể hiện trong sự trao đổi khí ở phổi như thế nào?
a, Hoạt động hít vào thở ra là cơ chế kk ở phổi:
+ Khi hít vào cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co lại=> tăng thể tích lồng ngực
+Khi thở ra cơ liên sườn ngoài và cơ hành dãn ra=> giảm thể tích lồng ngực
b, Cơ chế khuếch tán trong sự trao đổi khí ở phổi là :
+ O\(_2\) khuếch tán từ phế nang và máu
+CO\(_2\) khuếch tán từ máu vào phế nang
Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là gì?