Những đại diện nào sau đây thuộc lớp Giáp xác?
A. Sun, mọt ẩm, còng.
B. Cua đồng, ghẹ, cua nhện.
C. Rận nước, chân kiếm, cáy.
D. Cả A, B, C
Nhóm gồm toàn những động vật thuộc lớp giáp xác: là:
A. Mọt ẩm, sun, rận nước, chân kiếm, tôm, cua.
B. Tôm, cua, nhện, châu chấu, tép, ve bò.
C. Mọt ẩm, sun, rận nước, châu chấu, tép, ve bò.
D. Tôm, cua, nhện, châu chấu,tép, ve bò.
. Trong các nhóm động vật sau nhóm động vật nào thuộc lớp Hình nhện?
A. Tôm sông, Cua đồng, Nhện.
B. Cáy, Rận nước, Châu chấu.
C. Ghẹ, Mọt ẩm, Cua nhện.
D. Bọ cạp, Ve bò, Cái ghẻ.
5 câu ạ zúp
Nhóm nào dưới đây gồm toàn động vật thuộc lớp Giáp xác?
Nhện, mọt ẩm, cua, tôm
Mọt ẩm, cua nhện, tép, còng
Sun, chân kiếm, nhện nước, cua đồng
Nhện, ve bò, bọ cạp, tôm sông
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG khi nói về động vật lớp Giáp xác?
Chân kiếm ký sinh là thức ăn cho cá
Cua nhện có kích thước lớn nhất trong giáp xác
Rận nước vào mùa hạ chỉ sinh toàn con đực
Mọt ẩm thở bằng phổi
Cua đồng đực thích nghi với lối sống:
ở đáy biển
cố định
hang hốc
ký sinh
Mọt ẩm, sun, chân kiếm, tôm thuộc lớp giáp xác.
Mọt ẩm, con sun, rận nước, chân kiếm, cua đồng đực, cua nhện
- Trong số các đại diện giáp xác ở trên, loài nào có kích thước lớn, loài nào có kích thước nhỏ ? Loài nào có hại, có lợi và lợi ntn ?
- Ở địa phương thường gặp các giáp xác nào và chúng sống ở đâu ? (cứ nói ở địa phương các bn nha)
Con có kích thước lớn là :
+ Cua đồng
+Cua nhện
+Tôm ở nhờ
Con có kích thước nhỏ là :
+ Mọt ẩm
+Sun
+Rận nước
+Chân kiếm
Loài có lợi :
+ Cua đồng , cua nhện , tôm ở nhờ => Thức ăn cho người
+ Rận nước => Làm thức ăn cho thủy sinh
Loài có hại :
+ Mọt ẩm , sun , chân kiếm
=> Kí sinh gây bệnh cho động vật , gây cản trở giao thông
Ở địa phương em thường gặp :
Cua đồng , rận nước , mọt ẩm
Những loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người?
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của lớp Giáp xác?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt.
B. Cua nhện, mọt ẩm, sun, chân kiếm.
C. San hô, thủy tức, hải quỳ, sứa.
D. Trai sông, mực, bạch tuộc, ngao.
Cho các đại diện sau:
(1)Mọt ẩm (2)Rận nước (3)Chân kiếm (4)Cua nhện
(5)Bọ cạp (6)Ve bò (7)Cái ghẻ (8)Nhền nhà
Có bao nhiêu đại diện lớp hình nhện ?
Bọ cạp,cua nhện,cái ghẻ,ve bò,nhiện nhà
Loài giáp xác nào dưới đây có hại cho động vật và con người
A. Sun và chân kiếm kí sinh
B. Cua nhện và sun
C. Sun và rận nước
D. Rận nước và chân kiếm kí sinh
Cho các động vật sau: Sán dây, sò, sán lông, trùng sốt rét, trùng kiết lị, nhện, ốc sên, cua nhện. Mực Trai sông, ốc vặn, thủy tức, tôm , ghẹ, châu chấu, sun, mọt ẩm, ốc nhồi, ngán, ốc rạ, rận nước, chân kiếm, cái ghẻ.
Hãy sắp xếp chúng vào các ngành, lớp động vật đã học.
Đv nguyên sinh: trùng sốt rét, trùng kiết lị
Ruột khoang: thủy tức
Giun dẹp: sán dây, sán lông
Thân mềm: sò, ốc sên, mực, trai sông, ốc vặn, ốc nhồi, ốc rạ
Chân khớp:
+ Lớp hình nhện: nhện, cua nhện, rận, cái ghẻ
+ Lớp giáp xác: tôm, ghẹ, sun, mọt ẩm, chân kiếm
+ Lớp sâu bọ: châu chấu
1.Em hãy nêu đặc điểm về cấu tạo và lối sống của Mọt ẩm, con sun, Rận nước, Chân kiếm, cua đồng đực, cua nhện và tôm ở nhờ, ve bò.
Tham khảo
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |