Để tìm kiếm và thay thế em sử dụng hộp thoại
A. Page Setup
B. Find and Replace
C. Insert Picture
D. Font
Muốn thiết đặt kích thước các lề trang theo nhu cầu, em sử dụng hộp thoại nào?
A. Paragragh
B. Find and Replace
C. Page Senup
D. Insert Picture
Muốn thiết đặt kích thước các lề trang theo nhu cầu, em sử dụng hộp thoại nào?
A. Paragragh
B. Find and Replace
C. Page Senup
D. Insert Picture
Câu Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", để thay thế toàn bộ từ tìm được thành từ mới em chọn lệnh: A.Replace B.Replace All
C. Find Next D. Cancel.
Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế)
A. Ctrl + X
B. Ctrl + A
C. Ctrl + C
D. Ctrl + F
Hiểu được hộp thoại find(tìm kiếm) and replace(thay thế)?
CÁC BẠN ZÚP MÌN VỚI NHA
ĐANG CẦN GẤP
Để tìm kiếm nội dung bạn làm theo các bước sau:
Bước 1: Chọn Home >Editing > Find.- Phím tắt Ctrl + F. Nếu không xuất hiện Navigation pane mà hộp thoại Find and replace cũng đừng lo, tiếp tục xem và xem phần 2. Hộp thoại Find and replace.
Bước 2: Navigation Pane xuất hiện. Nhận nội dung bạn cần tìm vào ô Search document.- Kết quả sẽ được đánh dấu nền màu vàng. - Hoặc xem danh sách kết quả ở thẻ Results.
Minh họa:
- Chọn kết quả từ thẻ Results sẽ bôi đen kết quả đó bên phần nội dung văn bản. - Như bạn thấy ở trên bạn nhận “kteam” nên văn bản “k team” sẽ không xem là kết quả.
- Phím tắt Ctrl + H.
Bước 2: Nhập nội dung cần tìm tại Find what (nội dung bị thay thế).Bước 3: Nhập nội dung thay thế tại Replace with.Bước 4: Chọn Find next để tìm.- Kết quả tìm được sẽ được bôi đen.
Bước 5: Chọn Replace để thay thế nội dung đã được bôi đen bằng nội dung trong ô Replace with.- Sau khi chọn thay thế kết quả tiếp theo sẽ được bôi đen. Không muốn thay thế kết quả đó chọn Find next để bôi đen kết quả tiếp theo. - Chọn Replace all để thay thế toàn bộ nội dung tìm được. Nếu chắc chắn những nội dung mà chương trình tìm được là nội dung cần bị thay thế. Chọn Find next và chọn replace để hạn chế sự cố do thay thế nhầm.
Câu 1: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 2: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 3: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B Câu 4: Trong Word để xóa một hàng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào: A. Table Delete Rows B. Edit Insert Columns C. Insert Columns D. Table Delete Columns Câu 5: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện A. Tools Split Cells B. Table Split Cells C. Table Merge Cells D. Tools Merge Cells Câu 6: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. Insert Page Numbers B. File Page Setup C. Insert Symbol D. Edit Page Numbers Câu 7: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Insert Table … B. Format Insert Table … C. Window Insert Table … D. Table Insert Table … Câu 8: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm phẩy B. Dấu chấm C. Ký tự WWW D. Dấu chấm phẩy Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để tìm lỗi máy tính C. Để biết được tổng số máy tính của Internet D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 10: Chủ sở hữu mạng Internet là: A. Pháp. B. Không có ai là chủ sở hữu C. Các tập đoàn viễn thông D. Mĩ
Câu 1 : d
Câu 2 :c
Câu 3 :a
Câu 4 :c
Câu 5: b
Câu 6 :c
câu 7 :a
câu 8:c
Câu 9:a
Câu 10 :b
Em ko phải lớp 10 nên có vài câu e ko chắc đâu ạ
Câu 9: Để thay đổi lề trang in, em sử dụng lệnh
a. File/Page Setup/chọn trang Magins b. File/Page Setup/chọn trang Sheet
c. File/Page Setup/chọn trang Page d. Câu a, b, d đều đúng
Câu 10: Để thay đổi hướng trang in, em sử dụng lệnh
a. File/Page Setup/chọn trang Magins b. File/Page Setup/chọn trang Sheet
c. File/Page Setup/chọn trang Page d. Câu a, b, d đều đúng
Phát biểu sai là tìm kiếm, thay thế?
A. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”.
B. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản.
C. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác.
D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View.
Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Rows & colunms B. Merge C. Cell size D. Alignment Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào? A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào? A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn? A. Giữ an toàn. B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng. C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận. Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào? A. Sách, Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Tất cả các đáp trên. Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện? A. Nhấn Tab B. Nhấn Caps Lock C. Nhấn Enter D. Nhấn Esc Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin: A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả: A. 2 hàng 1 cột B. 2 cột 1 hàng C. 1 hàng 1 cột D. 2 hàng 2 cột
Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?
A. Find Next
B. Replace All.
C. Replace.
D. Cancel