Câu 1. Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.
b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.
c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.
d. Nháy chuột vào nút Replace (Replace All) để thực hiện thay thế.
Trật tự sắp xếp:
A. a – c – b – d B. c – a – b – d C. a – c – d – b D. a – b – c – d
Câu 2. Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nháy nút Find Next B. Nhấn nút Next
C. Nhấn phím Delete D. Tất cả ý trên
Câu 3. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Chọn màu đỏ cho chữ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản?
A. Lựa chọn khổ giấy. B. Chọn hướng trang.
C. Đặt lề trang . D. Chọn số bản in.
Câu 5. Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh
A. Delete Columns B. Delete Rows C. Delete Table D. Delete Cells
Câu 6. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”
A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu
B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;
C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu;
D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;
Câu 7. Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font B. Home /Paragraph
C. File/Paragraph D. Format/Paragraph
Câu 8. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns
Câu 9. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là
A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng.
C. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 8 hàng.
Câu 10. Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
D. Lệnh Search trong bản chọn File
Câu 11. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn
Câu 12. Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:
A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus.
C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).
D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...
Câu 13. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. truy cập vào các liên kết lạ
Câu 14. Trình bày thông tin dạng bảng giúp em làm gì? Nêu các bước tạo bảng theo cách 1 và cách 2?
Câu 15. Nêu các bước điều chỉnh lề trang, chọn hướng trang, lựa chọn khổ giấy?
Câu 16. Sơ đồ tư duy là gì? Cách tạo sơ đồ tư duy?
Câu 17. Công cụ Tìm kiếm và Thay thế giúp em điều gì? Nêu các bước để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản? Nêu các bước để thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản bằng một từ hoặc cụm từ khác?
Câu 18. Nêu các tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet? Nêu 5 quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? Nêu một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản các nhân và chia sẻ thông tin an toàn.
ét o ét , giúp với bạn ơi
hãy nêu từng bước sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế bằng cách sử dụng phím tắt.
Giúp mik với ngày mai mik kiểm tra rồi!
Trình bày những tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet?
Sơ đồ tư duy là gì?
Giữa hai cách vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy và bằng phần mềm máy tính em chọn cách nào?Vì sao?
giúp mik với ạ
Phát biểu nào không đúng?
A. Có thể sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn giai điệu của một bản nhạc.
B. Không thể sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn một bức ảnh màu.
C. Dãy bit là dãy chỉ gồm những kí hiệu 0 và 1.
D. Đoạn văn bản càng nhiều chữ được biểu diễn bằng dãy bit càng dài.
Giúp được thì giúp tui nốt câu này nữa nha =C
Câu 1: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ . địa chỉ email của người nhận
Câu 2: Các thiết bị: Máy tính, máy in, điện thoại thuộc thành phần nào của mạng máy tính? Đầu cuối
Câu 3: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là gì . sử dụng máy tìm kiếm
Câu 4: Bao nhiêu ‘bít’ tạo thành một ‘byte’.8
Câu 5: Thiết bị nào của máy tính được ví như bộ não của con người. Cpu?
Câu 6: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ gì bàn phím, chuột?
Câu 7: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin. Thu nhận thông tin?
Câu 8: Thông tin là gì. Thông tin là những j đem lại hiểu bt cho con người về thế giới xung quanh và chính bản than mình ?
Câu 9: Một mạng máy tính gồm những gì?
Câu 10: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet. Học onl ?
Câu 11: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet. Mua sắm trực tuyến?
Câu 12: Thông tin khi được đưa vào máy tính để mã hoá gồm những thông tin nào?
Câu 13: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là gì . danh sách các liên kết đến?
Câu 14: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm những công việc nào?
Câu 15: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? Dung lượng
Câu 16: Địa chỉ thư điện tử có cú pháp dạng gì?
Câu 17: Trong các tên Mozilla Firefox, Wndows Explorer, Internet Explorer, Google Chrome, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
Câu 18: Bạn Khoa sử dụng bảng kết quả vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì. Vật mang tinh
Câu 19: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ những người nào em cảm thấy an toàn?
Câu 20: Điền cụm từ còn thiếu vào ba chấm (….) :
“Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet…………….” Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm
Câu 21: Đây là trình duyệt web gì?
Câu 22: Cho hình ảnh sau, em hãy xác định dung lượng của thiết bị thẻ nhớ trong hình ảnh?
Câu 23: Máy tìm kiếm là gì?
Câu 24: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
Câu 25: Tên của máy tìm kiếm mà em biết?
Câu 26: Ví dụ về việc sử dụng máy tính giúp em làm tăng hiệu quả trong việc học tập?
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
Câu 28: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
Câu 29: Nhà bạn Nam và An ở xa nha, hai bạn đang sử dụng máy tính để nói chuyện với nhau. Theo em, hai bạn sử dụng thiết bị kết nối nào để kết nối mạng?
Câu 30: Bạn An sử dụng số liệu của bảng để vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Việc làm của bạn An thuộc những hoạt động nào trong các hoạt động quá trình xử lý thông tin?
Câu 31: Máy tính kết nối với nhau để làm gì?
Câu 32: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
Câu 33: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet?
Câu 34: Từ khoá là gì?
Câu 35: Số 7 sau khi thực hiện mã hoá xong thì ta được dãy số là gì?
Câu 36: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
Câu 37: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
Câu 38: Thiết bị nào có chức năng phát sóng giúp cho các thiết bị không dây có thể kết nối vào mạng?
Câu 39: Tiếng trống trường vang lên cho em thu nhận thông tin bằng giác quan nào?
Câu 40: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?
Câu 41: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính?
Câu 42: Em hãy nêu ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh?
Câu 43: Bố/mẹ em muốn kết nối máy tính với Internet, em hãy tư vấn cho bố/mẹ em việc cần làm thích hợp?
Câu 44: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
Câu 45: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
Câu 46: Vì sao dữ liệu khi đưa vào máy tính phải được mã hoá?
Câu 47: World Wide Web là gì?
Câu 48: Bit là gì?
Câu 49: Theo em, bệnh “nghiện Internet" có những biểu hiện như thế nào?
Câu 50: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet?
Câu 51: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
Câu 52: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
Câu 53: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’?
Câu 54: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
Câu 55: Thế nào là vật mang tin?
Câu 56: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng gì?
Câu 57: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi ai?
Câu 58: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
Câu 59: Mỗi website bắt buộc phải có gì mới truy cập được website đó?
Câu 60: Em hãy chọn một cụm từ cho dưới đây vào hình ảnh tương ứng sau cho đúng?
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Câu 22: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng máy tính
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng riêng của họ
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chi sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 23: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính
B. Máy in
C. Bộ định tuyến
D. Máy quét
Câu 24 Một Gigabyte xấp xỉ bằng
A.Một triệu byte
B.Một tỉ byte
C.Một nghìn tỉ byte
D.Một nghìn byte
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại…
D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây
Câu 26: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không cần đến mạng máy tính
A. Xem hoạt hình trên youtube
B. Gửi mail cho bạn bè
C. Tham gia lớp học trực tuyến
D. Chơi game Offline
Câu 27: Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?
A. Khi đi máy bay
B. Khi đi xe buýt
C. Khi làm việc tại văn phòng
D. Khi đi tàu hỏa
Câu 28: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì?
A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
C. Thu nhận, xử lý, truyền thông tin và lưu trữ
D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 29: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lý
D. Truyền
âu 26. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là?
A. Dòng B. Trang C. Đoạn D. Câu
Câu 27. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 28. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
D. Nhấn phím Enter
Chúng ta gọi thông tin đã đưa vào trong máy tính là :
A. Dữ liệu được lưu trữ.
B. Thông tin vào.
C. Thông tin ra.
D. Thông tin máy tính.
để tìm kiếm thông tin về virus corona em sử dụng từ khóa nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất