Nơi có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật:
A. rêu, địa y.
B. cây lá kim.
C. cây lá cứng.
D. sồi, dẻ.
Câu 19: Nơi có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật:
A. Thông, linh sam.
B. cây lá cứng.
C. sồi, dẻ.
D. rêu, địa y.
Câu 2 0: Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu so với thực vật?
A.Tùy loài động vật. C.Tương đương nhau
B. ít hơn thực vật D. Nhiều hơn thực vật
Câu 21: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?
A. Gió Đông cực. C. Gió Tây Nam.
B. Gió Tín phong. D. Gió Tây ôn đới
Câu 22: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Đới lạnh và đới nóng.
B. Đới ôn hòa và đới lạnh.
C. Xích đạo và nhiệt đới.
D. Đới nóng và đới ôn hòa.
Câu 23: Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất?
A. Nhiệt đới.
B. Hàn đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 24. Trong thuỷ quyển nước dưới đất chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 97,5% B. 30,1% C.20,5% D.2,5%
Câu 25: Tại sao Nhật Bản luôn chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa và sóng thần?
A. Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản nằm trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. Nhật Bản nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều loài sinh vật.
D. Nhật Bản nằm trên nằm trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
Thực vật phổ biến của miền khí hậu lạnh là
A. rêu, địa y. B. cây lá kim.
C. cây lá cứng. D. sồi, dẻ.
Thực vật phổ biến của miền khí hậu lạnh là
A. rêu, địa y. B. cây lá kim.
C. cây lá cứng. D. sồi, dẻ.
Các loài thực vật đặc trưng ở đới lạnh là:
A. rêu và địa y.
B. chò và lim
C. cây thông và bạch đàn.
D. cây thiết sam.
Thực vật ở đới lạnh có đặc điểm nào sau đây?
A. Lá cây biến thành gai.
B. Thân hình còi cọc, thấp, lùn.
C. Có bộ rễ to, dài để hút nước.
D. Thân hình phình to để trữ nước.
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của môi trường đới lạnh?
A. Khí hậu rất lạnh.
B. Hoang mạc sỏi đá.
C. Thực vật nghèo nàn.
D. Băng tuyết quanh năm.
Thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao do nguyên nhân nào sau đây?
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Lượng mưa và độ ẩm tăng.
C. Tốc độ gió càng mạnh.
D. Phong hóa chậm, độ mùn giảm.
sự phân tầng thực vật theo độ cao, gần giống như khi đi từ:
A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
B. vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
C. phía đông sang phía tây.
D. phía tây sang phía đông.
Trên thế giới có mấy lục địa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Việt Nam nằm ở lục địa nào sau đây?
A. Lục địa Ô-xtray-li-a.
B. Lục địa Bắc Mĩ.
C. Lục đia Á-Âu.
D. Lục địa Phi.
C. cây thông và bạch đàn.
B. Thân hình còi cọc, thấp, lùn.
B. Hoang mạc sỏi đá.
C. Tốc độ gió càng mạnh.
D. phía tây sang phía đông.'
C. 5
C. Lục đia Á-Âu.
Thực vật đặc trưng của đài nguyên là
A. cây bụi gai. B. cây lá kim. C. cây lá rộng. D. rêu, địa y…
Mọi người giúp em vs ah em cần gấp ah
Câu 5. Loài động vật đặc trưng ở hoang mạc là
A. tuần lộc, chim cánh cụt. B. hải cẩu, cá voi.
C. linh dương, lạc đà. Câu 6. Thực vật phổ biến ở hoang mạc là | D. gấu trắng, tuần lộc.\
|
A. sồi, dẻ. B. thông, tùng. C. xương rồng, cây bụi gai. D. rêu, địa y.
Câu 7. Trên thế giới, hoang mạc chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích đất nổi?
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/3. D. 2/3.
Câu 8. Các nguyên nhân hình thành hoang mạc, không có nguyên nhân nào sau đây?
A. Nơi có dòng biển lạnh đi qua. B. Nằm sâu trong nội địa.
C. Nơi có áp thấp thống trị. Câu 9. Việt Nam nằm trong môi trường | D. Nơi có áp cao thống trị. |
A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới.
Câu 10. Các nguồn nước của đới ôn hòa bị ô nhiễm gồm
A. nước biển, nước sông, nước ao. B. nước sông, nước ngầm.
C. nước biển, nước sông, hồ và nước ngầm. D. nước sông, nước hồ, nước ao.
Trong quá trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí hiệu là A, B, C, D lần lượt với các đặc điểm sinh thái các loài như sau:
- Nhóm loài A là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá bóng, màu lá sẫm có mô giậu kém phát triển.
- Nhóm loài B là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng, màu nhạt, có mô giậu phát triển.
- Nhóm loài C là loài cỏ. Phiến lá nhỏ, thuôn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.
- Nhóm loài D là loài cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu không phát triển.
Thứ tự lần lượt các loài đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:
A. C → D → B →A.
B. C → A → B →D.
C. C → B → A → D
D. C → D → A →B.
Đáp án C
Trong quá trình diễn thế ở thực vật từ 1 vùng đất trống cần lưu ý 2 vấn đề:
Cây ưa sáng → cây ưa bóng.
Cây nhỏ (thường là những cây cỏ) → Cây lớn (thường là những cây thân gỗ).
Thứ tự đúng là: C → A → B → D.
Trong quá trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí hiệu là A, B, C, D lần lượt với các đặc điểm sinh thái các loài như sau:
- Nhóm loài A là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá bóng, màu lá sẫm có mô giậu kém phát triển.
- Nhóm loài B là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng, màu nhạt, có mô giậu phát triển.
- Nhóm loài C là loài cỏ. Phiến lá nhỏ, thuôn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.
- Nhóm loài D là loài cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu không phát triển.
Thứ tự lần lượt các loài đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:
A. C → D → B →A
B. C → A → B →D
C. C → B → A → D
D. C → D → A →B
Đáp án C
Trong quá trình diễn thế ở thực vật từ 1 vùng đất trống cần lưu ý 2 vấn đề:
Cây ưa sáng → cây ưa bóng.
Cây nhỏ (thường là những cây cỏ) → Cây lớn (thường là những cây thân gỗ).
Thứ tự đúng là: C → A → B → D.
Trong quá trình diễn thế ở một bãi đất trống có 4 nhóm thực vật được kí hiệu là A, B, C, D lần lượt với các đặc điểm sinh thái các loài như sau:
- Nhóm loài A là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá to, mỏng, mặt lá bóng, màu lá sẫm có mô giậu kém phát triển.
- Nhóm loài B là loài cây gỗ, kích thước cây lớn. Phiến lá nhỏ, dày và cứng, màu nhạt, có mô giậu kém phát triển.
- Nhóm loài C là loài cỏ. Phiến lá nhỏ, thuôn dài và hơi cứng, gân lá phát triển.
- Nhóm loài D là loài cây thân thảo. Phiến lá to, mỏng, màu sẫm, mô giậu không phát triển.
Thứ tự lần lượt các loài đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên:
A. C → D → B → A
B. C → A → B → D.
C. C → B → A → D
D. C → D → A → B.
Đáp án :
C: loài tiên phong.
B: ưa sáng và thân gỗ đến sống cùng C.
A: ưa bóng và thân gỗ đến sống dưới tán cây ưa sáng B
D: ưa bóng và thân cỏ thường sống dưới tán rừng nơi có ánh sáng yếu→ đến muộn nhất
Thứ tự lần lượt các loài đến sống trong phạm vi của bãi đất nói trên: C → B → A → D.
Đáp án cần chọn là: C
Thiên nhiên đới lạnh ở châu Âu không có đặc điểm nào sau đây? A. Khí hậu cực và cận cực. B. Thực vật chủ yếu rêu, địa y và cây bụi. C. Động vật tiêu biểu là tuần lộc, gấu trắng D. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim
Thiên nhiên đới lạnh ở châu Âu không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu cực và cận cực.
B. Thực vật chủ yếu rêu, địa y và cây bụi.
C. Động vật tiêu biểu là tuần lộc, gấu trắng
D. Thực vật chủ yếu là rừng lá kim
Cấu tạo của cây rêu đơn giản như thế nào ?
Em điền dấu + vào ô trống cho các ý đúng về cấu tạo của cây rêu :
..... a) Rêu là thực vật có thân , lá , nhưng cấu tạo đơn giản .
...... b) Rêu là thực vật đã có hoa .
........ c) là thực vật chỉ sống trong môi trường ẩm ướt .
........ d) Rêu là thực vật chưa có hoa .
....... Đ) Rêu snh sản bằng bào tử .
...... e) Thân rêu có phân nhánh , có mạch dẫn .
Cấu tạo của cây rêu đơn giản như thế nào ?
Em điền dấu + vào ô trống cho các ý đúng về cấu tạo của cây rêu :
..Sai... a) Rêu là thực vật có thân , lá , nhưng cấu tạo đơn giản .
..Sai.... b) Rêu là thực vật đã có hoa .
.....Đúng... c) là thực vật chỉ sống trong môi trường ẩm ướt .
.....Đúng... d) Rêu là thực vật chưa có hoa .
..Đúng..... đ) Rêu snh sản bằng bào tử .
...Sai... e) Thân rêu có phân nhánh , có mạch dẫn .