Khai triển hằng đẳng thức sau :
27x3 - 1 .
Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
A. ( A + B ) 2 = A 2 + 2 A B + B 2
B. ( A – B ) 3 = A 3 – 3 A 2 B – 3 A B 2 + B 3
C. A 2 – B 2 = ( A – B ) ( A + B )
D. A 3 – B 3 = ( A – B ) ( A 2 + A B + B 2 )
( A – B ) 3 = ( A + ( - B ) ) 3 = A 3 + 3 . A 2 . ( - B ) + 3 . A . ( - B ) 2 + ( - B ) 3 = A 3 – 3 A 2 B + 3 A B 2 – B 3 = > ( A – B ) 3 = A 3 – 3 A 2 B – 3 A B 2 + B 3
là sai
Đáp án cần chọn là: B
Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức
\(7)\) \(\left(3x\right)^2-y^2=\left(3x-y\right)\left(3x+y\right)\)
\(8)\) \(x^2-\left(2y\right)^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
\(9)\) \(\left(2x\right)^2-y^2=\left(2x-y\right)\left(2x+y\right)\)
Khai triển các hằng đẳng thức sau : (x + 3)³ .
Khai triển hằng đẳng thức sau:
X2 - 1
\(x^2-1=x^2-1^2=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau
(1𝑦/3+3)^3
(𝑦/3+3)^3
(𝑦/3+3⋅3/3)^3
(𝑦+3⋅3/3)^3
(𝑦+9/3)^3
\(\left(\dfrac{1}{3}y+3\right)^3=\dfrac{1}{27}y^3+y^2+9y+27\)
Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức:
(x - 6) (6 + x)
\(\left(x-6\right)\left(6+x\right)=\left(x-6\right)\left(x+6\right)=x^2-6^2=x^2-36\)
Khai triển hằng đẳng thức sau:
(3x2+\(\dfrac{2}{3}\)y)2
\(\left(3x^2+\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(=\left(3x^2\right)^2+2.3x.\dfrac{2}{3}y+\left(\dfrac{2}{3}y\right)^2\)
\(=9x^4+4xy+\dfrac{4}{9}y^2\)
(3x2+\(\dfrac{2}{3}\)y)2
=9\(x^4\)+\(\dfrac{4}{9}\)\(y^2\)
dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn biểu thức sau a, (6x2 +1/3)2 b,(5x-4y)2
Khai triển các hằng đẳng thức sau : A. (x - 6)² ; B. (x + 3)³ .
a: \(=x^2-12x+36\)
b: \(=x^3+9x^2+27x+27\)