Giới khởi sinh | giới nguyên sinh | giới nấm | giới thực vật | giới động vật | |
1 đặc điểm * Loại tế bào |
Tế bào nhân sơ | tế bào nhân thực | tế bào nhân thực | tế bào nhân thực | tế bào nhân thực |
* Cấu tạo cơ thể | |||||
* Kiểu dinh dưỡng | |||||
Đại diện |
Đặc điểm “cấu tạo tế bào nhân sơ, cơ thể đơn bào, môi trường sống đa dạng” là của giới sinh vật nào? |
| A. Giới thực vật. | B. Giới nấm. |
| C. Giới khởi sinh. | D. Giới nguyên sinh. |
Câu 11: Cấu tạo tế bào nhân thực,cơ thể đa bào có khả năng tổng hợp chất hữu cơ là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Giới khởi sinh
B. Giới nguyên sinh
C. Giới thực vật
D. Giới nấm
1. Hiện nay, theo hệ thống phân loại 5 giới thì dương xỉ được xếp vào giới nào ?
A. Giới Nấm B. Giới Động vật C. Giới Thực vật D. Giới Nguyên sinh
2. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, sống dị dưỡng, có khả năng di chuyển là đặc điểm của sinh vật thuộc giới:
A. Nấm B. Thực vật C. Động vật D. Nguyên sinh
3. Cách gọi “cá lóc đen” là cách gọi tên theo
A. Tên khoa học.
B. Tên địa phương.
C. Tên giống.
D. Tên phổ thông.
Câu 74. Hiện nay, theo hệ thống phân loại 5 giới thì dương xỉ được xếp vào giới nào ? A. Giới Nấm B. Giới Động vật C. Giới Thực vật D. Giới Nguyên sinh Câu 75 Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, sống dị dưỡng, có khả năng di chuyển là đặc điểm của sinh vật thuộc giới: A. Nấm B. Thực vật C. Động vật D. Nguyên sinh Câu 76. Cách gọi “cá lóc đen” là cách gọi tên theo A. Tên khoa học. B. Tên địa phương. C. Tên giống. D. Tên phổ thông
Câu 74. C. Giới thực vật
Câu 75: C. Động vật
Câu 76: D. Tên phổ thông
Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Thực vật B. Nấm
C. Nguyên sinh D. Khởi sinh
Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng di chuyển là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới nào sau đây:
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Động vật
Cấu tạo tế bào nhân sơ , cơ thể đơn bào , không có thả năng quan hợp là đặt điểm của sinh vật thuộc giới nào xấu dây A. Khỏi sinh B. Nguyên sinh C. Thực vật D. Nấm D. Nấm
3. Đặc điểm “cấu tạo tế bào nhân sơ, cơ thể đơn bào, môi trường sống đa dạng” là của giới sinh vật nào ?
A. Giới nấm.
B. Giới nguyên sinh
Giới khởi sinh
Giới thực vật
11. Sinh vật ở vị trí (2) trong khóa lưỡng phân dưới đây là:
Cá chép
Chim bồ câu
Cây hoa sen
Chó
3. Đặc điểm “cấu tạo tế bào nhân sơ, cơ thể đơn bào, môi trường sống đa dạng” là của giới sinh vật nào ?
A. Giới nấm.
B. Giới nguyên sinh
Giới khởi sinh
Giới thực vật
11. Sinh vật ở vị trí (2) trong khóa lưỡng phân dưới đây là:
Cá chép
Chim bồ câu
Cây hoa sen
Chó
3. Đặc điểm “cấu tạo tế bào nhân sơ, cơ thể đơn bào, môi trường sống đa dạng” là của giới sinh vật nào ?
A. Giới nấm.
B. Giới nguyên sinh
Giới khởi sinh
Giới thực vật
11. Sinh vật ở vị trí (2) trong khóa lưỡng phân dưới đây là:
Cá chép
Chim bồ câu
Cây hoa sen
Chó
Câu 1 : Vì sao tảo lục có khả năng quang hợp ?
A. Vì tảo lục có lục lạp
B. Vì tảo lục có màng tế bào
C. Vì tảo lục có nhân
D. Vì tảo lục có chất tế bào
Câu 2 : Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì ?
1. Màng tế bào
2. Chất tế bào
3. Nhân ( ở tế bào nhân thực ) hoặc vùng nhân ( ở tế bào nhân sơ )
A. 2 và 3
B. 1 và 2
C. 3
D. 2
Câu 3 : Nhận định nào sai khi nói về giới động vật ?
A. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực
B. Có khả năng di chuyển
C. Cấu tạo cơ thể đa bào
D. Sống tự dưỡng
Câu 4 : Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây ?
A. Giới Động vật
B. Giới Thực vật
C. Giới Khởi sinh
D. Giới Nguyên sinh
Câu 5 : Bệnh nào sau đây có thể dùng kháng sinh để điều trị ?
A. Sởi
B. Cảm cúm
C. Tiêu chảy
D. Thủy đậu
Câu 6 : Lục lạp chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Nhân
B. Chất tế bào
C. Vách tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 7 : Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật ?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 8 : Biểu hiện không có của người bị bệnh sốt xuất huyết là:
A. Sốt,xuất huyết,rối loạn đông máu
B. Đau sau đáy mắt, nôn
C. Rét run từng cơn
D. Đau đầu , sốt cao , phát ban
1.a
2.c
3.a
4.c
5.ko bít sorry
6.b
7.c
8.d
Chúc bạn noel dui dẻ
Câu 1 : Vì sao tảo lục có khả năng quang hợp ?
A. Vì tảo lục có lục lạp
B. Vì tảo lục có màng tế bào
C. Vì tảo lục có nhân
D. Vì tảo lục có chất tế bào
Câu 2 : Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì ?
1. Màng tế bào
2. Chất tế bào
3. Nhân (ở tế bào nhân thực) hoặc vùng nhân (ở tế bào nhân sơ)
A. 2 và 3
B. 1 và 2
C. 3
D. 2
Câu 3 : Nhận định nào sai khi nói về giới động vật ?
A. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực
B. Có khả năng di chuyển
C. Cấu tạo cơ thể đa bào
D. Sống tự dưỡng
Câu 4 : Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây ?
A. Giới Động vật
B. Giới Thực vật
C. Giới Khởi sinh
D. Giới Nguyên sinh
Câu 5 : Bệnh nào sau đây có thể dùng kháng sinh để điều trị ?
A. Sởi
B. Cảm cúm
C. Tiêu chảy
D. Thủy đậu
Câu 6 : Lục lạp chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Nhân
B. Chất tế bào
C. Vách tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 7 : Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật ?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 8 : Biểu hiện không có của người bị bệnh sốt xuất huyết là:
A. Sốt, xuất huyết, rối loạn đông máu
B. Đau sau đáy mắt, nôn
C. Rét run từng cơn
D. Đau đầu, sốt cao, phát ban
17. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng di chuyển là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới nào sau đây:
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Động vật