Viết các biểu thức sau thành bình phương 1 tổng (hiệu )
x2 + 4y2 + 1 + 4xy + 2x + 4y
Viết biểu thức sau dưới dạng tổng của hai bình phương:
a. x2-2x+2+4y2+4y
b. 4x2+y2+12x+4y+13
c. x2+17+4y2+8x+4y
d. 4x2-12x+y2-4y+13
`a)x^2-2x+2+4y^2+4y`
`=x^2-2x+1+4y^2+4y+1`
`=(x-1)^2+(2y+1)^2`
`b)4x^2+y^2+12x+4y+13`
`=4x^2+12x+9+y^2+4y+4`
`=(2x+3)^2+(y+2)^2`
`c)x^2+17+4y^2+8x+4y`
`=x^2+8x+16+4y^2+4y+1`
`=(x+4)^2+(2y+1)^2`
`d)4x^2-12xy+y^2-4y+13`
`=4x^2-12x+9+y^2-4y+4`
`=(2x-3)^2+(y-2)^2`
a) \(x^2-2x+2+4y^2+4y=\left(x-1\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
b) \(4x^2+y^2+12x+4y+13=\left(2x+3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)
c) \(x^2+17+4y^2+8x+4y=\left(x+4\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
d) \(4x^2-12x+y^2-4y+13=\left(2x-3\right)^2+\left(y-2\right)^2\)
a: \(x^2-2x+2+4y^2+4y\)
\(=x^2-2x+1+4y^2+4y+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
b: \(4x^2+12x+y^2+4y+13\)
\(=4x^2+12x+9+y^2+4y+4\)
\(=\left(2x+3\right)^2+\left(y+2\right)^2\)
c: \(x^2+8x+4y^2+4y+17\)
\(=x^2+8x+16+4y^2+4y+1\)
\(=\left(x+4\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
d: \(4x^2-12x+y^2-4y+13\)
\(=4x^2-12x+9+y^2-4y+4\)
\(=\left(2x-3\right)^2+\left(y-2\right)^2\)
Biểu thức nào dưới đây là bình phương của hiệu x - 2y:
A. x2 + 2xy + 4y2.
B. x2 – 2xy + 4y2 .
C. x2 – 4xy + 4y2 .
D. x2 + 4xy + 4y2
viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng và hiệu
a) 6x^2y+9+x^4y^2
b)−4xy+4x^2+y^2
c) 25y^4−10y^2+1
a) \(6x^2y+9+x^4y^2=\left(x^2y+3\right)^2\)
b) \(-4xy+4x^2+y^2=\left(2x-y\right)^2\)
c) \(25y^4-10y^2+1=\left(5y^2-1\right)^2\)
\(a,=\left(x^2y+3\right)^2\\ b,=\left(2x+y\right)^2\\ c,=\left(5y^2-1\right)^2\)
Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương
x2-2xy+5y2+4y+1
\(x^2-2xy+5y^2+4y+1\)
\(=x^2-2xy+y^2+4y^2+4y+1\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)+\left(4y^2+4y+1\right)\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
\(x^2-2xy+5y^2+4y+1=x^2-2xy+y^2+4y^2+4y+1=\left(x-y\right)^2+\left(2y+1\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x3-8x2+16x
b)x2+4y2+2x-4y-4xy-24
c)x4+x3-x2-2x-2
`a)x^3-8x^2+16x`
`=x(x^2-8x+16)`
`=x(x-4)^2`
`b)x^2+4y^2+2x-4y-4xy-24`
`=(x-2y)^2+2(x-2y)-24`
`=(x-2y)^2-4(x-2y)+6(x-2y)-24`
`=(x-2y-4)(x-2y+6)`
`c)x^4+x^3-x^2-2x-2`
`=x^4-2x^2+x^3-2x+x^2-2`
`=x^2(x^2-2)+x(x^2-2)+x^2-2`
`=(x^2-2)(x^2+x+1)`
Tính gt của các biểu thức sau
A= x2 + 2xy + y2 - 4x -4y + 1 biết x + y= 3
B= x( x + 2 ) + y( x -2 ) - 2y + 37 biết x - y = 7
C = x2 + 4y2 - 2x + 10 + 4xy - 4y biết x + 2y = 5
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng , 1 hiệu :
a) 5x^2 + y^2 + z^2 + 4xy - 2xz
b) 9x^2 + 25 - 12xy + 2y^2 - 10y
c) 13x^2 + 4x - 12xy + 4y^2 + 1
d) x^2 + 4y^2 + 4x - 4y +5
Tìm nghiệm của đa thức x2+4y2+1-4xy+2x-4y
\(A_{\left(x,y\right)}=x^2+4y^2+1-4xy+2x-4y\)
Đặt 2y=z
\(A_{\left(x,z\right)}=x^2+z^2+1-2xz+2x-2z\)
\(A_{\left(x,z\right)}=\left(x^2-xz\right)+\left(z^2-xz\right)+\left(x-z\right)+\left(x-z+1\right)\)
\(A_{\left(x,z\right)}=\left[x\left(x-z\right)+z\left(z-x\right)+\left(x-z\right)\right]+\left(x-z+1\right)\)
\(A_{\left(x,z\right)}=\left[\left(x-z\right)\left(x-z+1\right)\right]+\left(x-z+1\right)\)
\(A_{\left(x,z\right)}=\left(x-z+1\right)\left(x-z+1\right)=\left(x-z+1\right)^2\)
Vậy nghiệm đã thức là: \(x-z+1=0\Leftrightarrow x-2y+1=0\)
p/s: lớp 8 không dài dòng thế này%
Viết các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
y2 + 4y + 4 +x +2xy+ y2