hoàn thành phương trình phản ứng sau
zn+naoh tạo ra na2zno2+h2o
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây a.P2O5+H2O -> bHCl+Fe -> c.CuCl2+NaOH-> D.Na2CO4+H2SO4-> E.CuSO4+Zn-> Câu 2: thực hiện chuỗi phản ứng sau Cu->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4
Câu 1:
\(a,P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ d,Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\\ e,Zn+CuSO_4\to ZnSO_4+Cu\)
Câu 2:
\(Cu+H_2SO_{4(đ)}\to CuSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ H_2SO_4+Cu\to CuSO_4+H_2O+SO_2\uparrow\\ CuSO_4+BaCl_2\to CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
a) \(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)
b) \(2HCl+Fe->FeCl_2+H_2\)
c) \(CuCl_2+2NaOH->Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
d) \(Na_2CO_3+H_2SO_4->Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
e) \(CuSO_4+Zn->Cu\downarrow+ZnSO_4\)
Câu 2:
\(Cu+2H_2SO_4->CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+CuO->CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
b) 6HCl + 2Fe ---> 2FeCl3 + 3H2
c) CuCl2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaCl
Sửa lại
d) Na2CO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O + CO2
e) CuSO4 + Zn ---> ZnSO4 + Cu
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
a. Na2O + H2O ?
b. Zn + HCl ? + ?
c. P + O2 ?
d. Fe2O3 + H2 ? + ?
a, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) - Pư hóa hợp.
b, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\) - Pư thế.
c, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) - Pư hóa hợp.
d, \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\) - Pư thế
\(Na_2O+H_2O->2NaOH\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\\ Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}>2Fe+3H_2O\)
Dạng 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?
1. Na2O + H2O -- NaOH
2. Zn + HCl ? + ?
3. P + O2 ?
4. Fe2O3 + H2 ? +
5. C4H10 + O2 ...... + ........
6. Fe + ........... Fe3O4
7. H2 + O2 ................
Dạng 1 :
1) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
2) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
3) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4) \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
5) \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow8CO_2+10H_2O\)
6) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
7) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M.
Viết các phương trình hóa học của phản ứng có thể xảy ra.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
⇒ phản ứng tạo 2 muối
Phương trình hóa học của phản ứng
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Gọi nNa2SO3 = x mol; nNaHSO3 = y mol
nNaOH = 2x + y = 0,25.
nSO2 = x + y = 0,2.
Giải ra ta có: x = 0,05, y = 0,15.
mNaHSO3 = 0,15 x 104 = 15,6g.
mNa2SO3 = 0,05 x 126 = 6,3g.
Cho Natri phản ứng hoàn toàn cới H2O thu được NaOH và 11.2(l)khí H2 (dktc)
a, Viết và cân bằng phương trình phản ứng
b, Tính khối lượng Na phản ứng
c,Tính khối lượn NaOH tạo thành
a) 2Na + 2H2O -------> 2NaOH + H2
b)
nH2 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
Ta có phương trình sau : 2Na + 2H2O -------> 2NaOH + H2
Theo phương trình : ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) ( 1 ) (mol)
Theo đ.b : ( 1 ) ( 1 ) ( 1 ) (0,5) (mol)
=> mNa = 1.23 = 23 (g)
c) mNaOH = 1.(23 + 16 + 1) = 40 (g)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng trao đổi: NaOH + HCl ( ? + H2O K2SO4 + Ba(NO3)2 ( KNO3 + ? CaO + ? ( Ca(OH)2 Ca(OH)2 + H2SO4 ( ? + H2O K2SO4 + BaCl2 ( KCl + ? FeSO4 + BaCl2 ( FeCl2 + ? SO3 + H2O ( ?
Phản ứng trao đổi
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ K_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2KNO_3+BaSO_4\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\\ FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\)
Phản ứng hóa hợp
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Zn → H2 → H2O → O2 → Na2O → NaOH
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
2H2+O2-to>2H2O
2H2O-đp->H2+O2
O2+4Na-to>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow\left(t^o\right)ZnSO_4+H_2\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O → NaOH.
K2O + H2O → KOH.
b) SO2 + H2O → H2SO3.
SO3 + H2O → H2SO4.
N2O5 + H2O → HNO3.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.
d)Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)
e) Gọi tên các chất tạo thành.
Phương trình hóa học của phản ứng
a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.
SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.
N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.
d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ
Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit
Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit
e) Gọi tên sản phẩm
NaOH: natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitric
NaCl: natri clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat