Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m
Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
a) 3 tấn 25 kg = 325 kg
b) 5 km 2 17 m 2 = 5 000 017 m 2
c) 2 phút 10 giây = 260 giây
d) 5 000 mm = 5 m
chọn đáp án đúng
A 3 tấn 25 kg=325 kg
B 5 km vuông 17 m vuông =5 000 017
C 2 phút 10 giây =260 giây
D 5 00 mm=5m
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
1.Tính
2/5 tấn=..........kg
3/4 tạ=..........kg
3/4 giờ=..........phúp
3/5 m2=...........dm2
1/4 km2=..........m2
2/5 phúp=...........giây
\(\dfrac{2}{5}\) tấn = 1000 kg \(\times\) \(\dfrac{2}{5}\) = 400 kg
Vậy \(\dfrac{2}{5}\) tấn = 400 kg
\(\dfrac{3}{4}\) tạ = 100 kg \(\times\) \(\dfrac{3}{4}\) = 75 kg
Vậy \(\dfrac{3}{4}\) tạ = 75 kg
\(\dfrac{3}{4}\) giờ = \(60\) phút \(\times\) \(\dfrac{3}{4}\) = 45 phút
vậy \(\dfrac{3}{4}\) giờ = 45 phút
\(\dfrac{3}{5}\)m2 = 100 dm2 \(\times\) \(\dfrac{3}{5}\) = 60 dm2
Vậy \(\dfrac{3}{5}\) m2 = 60 dm2
\(\dfrac{1}{4}\) km2 = 1000000 m2 \(\times\) \(\dfrac{1}{4}\) = 250000 m2
Vậy \(\dfrac{1}{4}\) km2 = 250000 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút = 60 giây \(\times\) \(\dfrac{2}{5}\) = 24 giây
Vậy \(\dfrac{2}{5}\) phút = 24 giây
\(\dfrac{2}{5}tấn=400kg\)
\(\dfrac{3}{4}tạ=75kg\)
\(\dfrac{3}{4}giờ=46phút\)
\(\dfrac{3}{5}m^2=60dm^2\)
\(\dfrac{1}{4}km^2=25000m^2\)
\(\dfrac{2}{5}phút=24giây\)
tấn = 1000 kg = 400 kg
Vậy tấn = 400 kg
tạ = 100 kg = 75 kg
Vậy tạ = 75 kg
giờ = phút = 45 phút
vậy giờ = 45 phút
m2 = 100 dm2 = 60 dm2
Vậy m2 = 60 dm2
km2 = 1000000 m2 = 250000 m2
Vậy km2 = 250000 m2
phút = 60 giây = 24 giây
Vậy phút = 24 giây
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
a, 13 tạ 25 kg = 1325 kg
b, 3 tấn 35 kg = 3035 kg
c,
5 tấn 8 yến 12kg=4092kg
7 tấn 12 yến 135kg=7255kg
2 giờ 35 phút=155 phút=9300 giây
1 giờ 12 phút 20 giây=18000 giây
342 phút=5 giờ 42 phút
3665 giây =1 giờ 1 phút 5 giây
Ở ĐÂY MÌNH ĐƯA RA CÔNG THỨC NHANH NÈ:1 giờ =3600s
HỌC TỐT!!!
Câu 7. 5 km2 17 m2 = … m2 A. 5000017 m2 B. 500017 m2 C. 50017 m2 D. 5017 m2 Câu8. Chọn đáp án đúng: A. 3 m2 < 300 dm2 B. 14000 dm2 = 14 m2 C. 25 m2 > 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000 m2 =…… km2 6300 dm2 =…… m2 430 dm2 =… m2….dm2 5000000 m2 = ……. km2 1000325 m2 =… ..km2….. m2
Câu 8 nè :
Câu8. Chọn đáp án đúng:A. 3 m2 < 300 dm2 B. 14000 dm2 = 14 m2C. 25 m2 > 25000 dm2 D. 2 km2 > 200000
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m