Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây D. 5 00 mm = 5 m
Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
a) 3 tấn 25 kg = 325 kg
b) 5 km 2 17 m 2 = 5 000 017 m 2
c) 2 phút 10 giây = 260 giây
d) 5 000 mm = 5 m
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
điền đúng hoạc sai:
...... 2003 dm2 = 20m2
.......3 phút 45 giây =205 giây
....... \(\dfrac{5}{8}\) km =626 giây
.......4 tấn 50 kg =450 kg
1/5 km= .........m
3/5 phút=........ giây
40m2 8dm2=............dm2
6048kg=........... tấn............kg
a 260 tạ = ........ tấn
b 23 m vuông = .......... cm vuông
c 15 m 7 dm= .............. phút
d 2 phần 5 giờ = .............. phút
14 tấn 35 kg=...ta...kg,9 tấn 7 yến=...ta...kg,93 dag=...hg...g,36 thế kỉ...năm,11280 giây=...giờ...phút,512 phút=..giờ..phút,1/6 giờ...giây,48m 7 cm=..dm...mm,382 m 7cm=....dam...cm,600 dam=...km...cm,8301 m 9 cm=...km...mm
Chọn đúng hoặc Sai
6 hm 3 m = 6003 m
7 phút 5 giây = 305 giây
năm 1945 thuộc thế kỉ XX
3 tấn 3 kg = 3303 kg
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m