\(A = { {1} \over 2}x^2 y-x(xy)^2-{ {1} \over 2}x.x.y+x^2y^3+2x^3y^2\)
a)Thu gọn A.
b)Tính giá trị của đa thức A biết x+y=5 và \({{1} \over x}+{{1} \over y}=-1\)
\(A = { {1} \over 2}x^2 y-x(xy)^2-{ {1} \over 2}x.x.y+x^2y^3+2x^3y^2\)
a)Thu gọn A
b)Tính giá trị của đa thức A biết x+y=5 và (1)/(x)+(1)/(y)
nhanh mik tick cho mk đag cần
tính giá trị các biểu thức:
\(A = {2x^2+5x-3 \over 3x-1}\) lần lượt tại \(x = {1 \over 2}\), \(x = {-1 \over 3}\),\(x = {1 \over 3}\)
\(B = {2x^2-3y^2+1/2 xy \over 3(x+y)}\)tại \(x = {-1 \over 2}\)và y là số nguyên âm lớn nhất
Cho đa thức :A=1/2x^3y=x(xy^2)-1/2x. xy+x^2 2y^3+2x3y2
1) thu gọn A
2)tính giá trị của đa thức A biết x+y=5 và 1/x+1/y=-1
Giải các hệ phương trình sau:
1) \(\begin{cases} x + 2y = 5\\ x^2 + 2y^2 - 2xy = 5 \end{cases}\)
2) \(\begin{cases} 4x+4y-5=0\\ (x+1)^2+(y-3)^2=1 \end{cases}\)
3) \(\begin{cases} a^2+(b-2)^2=b^2\\ a^2+(b-1)^2=1 \end{cases}\)
4) \(\begin{cases} ab-5a-2b+8=0\\ a^2-4a=b^2-10b+24 \end{cases}\)
5) \(\begin{cases} xy+x-2=0\\ 2x^3-x^2y+x^2+y^2-2xy-y=0 \end{cases}\)
6) \(\begin{cases} x+y=1-2xy\\ x^2+y^2=1 \end{cases}\)
7) \(\begin{cases} x+y+{1\over x}+{1\over y}=5\\ x^2+y^2+{1\over x^2}+{1\over y^2}=9 \end{cases}\)
8) \(\begin{cases} x^2+y^2-x+y=2\\ xy+x-y=-1 \end{cases}\)
9) \(\begin{cases} x^3-3x^2+9x+22=y^3+3y^2-9y\\ x^2+y^2-x+y={1\over 2} \end{cases}\)
10) \(\begin{cases} x^2-4x=3y\\ y^2-4y=3x \end{cases}\)
Giúp mình giải bài này:( x^x:mũ số lũy thừa;tiện thể mọi người chỉ mình cách viết số có mũ nha )
1/Thu gọn và tính giá trị đa thức sau tại x=-2,y=4
G= 3x^2y-2xy^2+x^3y^3+3xy^2-2x^2y-2x^3y^3
2/ cho đa thức
A=x^2-3xy-y^2+2x-3y+1 B=-2x^2+xy+2y^2-5x=2y-3
a/tính A+B&A-B
b/ tính giá trị của A&B tại x=-1&y=2
1. G= 3x2y - 2xy2 + x3y3 + 3xy2 - 2x2y - 2x3y3
G = x2y + xy2 - x3y3 = xy (x + y -x2y2) . Khi x= -2 . y=4 ta có G= -2*4( -2 + 4 - (-2)2 * 42 ) = 496
a. B+A =( -2x2 + xy +2y2 -5x +2y - 3) + ( x2 -3xy -y2 +2x -3y +1)= -x2 - 2xy + y2 -3x -y -2
A-B= -( -2x2 +xy + 2y2 -5x +2y -3) + ( x2 -3xy -y2 + 2x -3y +1) = 3x2 -4xy -3y2 +7x -5y +4
Tại x = -1, y =2
A= (-1)2 -3*(-1)*2 -22 +2*(-1) -3*2 +1 = -4
B= -2*(-1)2 + (-1)*2 + 2*22 -5*(-1) + 2*2 -3 = 10
Câu 2 bạn xem lại đề nhé. hình như bạn nhầm đề!
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
a: \(A=x^3y^2\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}\right)+xy\left(2-1\right)+y-1=xy+y-1\)
Bậc là 2
b: Thay x=0,1 và y=-2 vào A, ta được:
\(A=-2\cdot0.1+\left(-2\right)-1=-0.2-1-2=-3.2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-1\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số thực khác không x, y ta có:
\({x^2\over y^2} + {y^2\over x^2} + 4 ≥ 3({x\over y} + {y\over x})\)
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực x,y ta có:
\(xy(x-2)(y+6)+12x^2-24x+3y^2+18y+36>0\)
Bài 3: Cho x,y,z thuộc R. Chứng minh rằng:
\(1019x^2+18y^4+1007z^2\geq 30xy^2+6y^2z+2008zx\)
Bài 4: Cho a,b>=4. Chứng minh rằng: \(a^2+b^2+ab>=6(a+b)\)
Bài 5:Cho x,y>=1. Chứng minh rằng: \(x\sqrt {y-1}+y \sqrt {x-1} \leq xy\)
Bài 6: Cho x,y>=1. Chứng minh rằng: \({1\over 1+x^2}+{1\over 1+y^2}\geq {2\over 1+xy}\)
Bài 7: Chứng minh rằng với mọi số thực a,b ta có:
\(2(a^4+b^4)\geq ab^3+a^3b+2a^2b^2\)
Bài 8: Cho hai số thực x,y khác không. Chứng minh rằng:
\({4x^2y^2\over (x^2+y^2)^2}+{x^2\over y^2}+{y^2\over x^2}\geq 3\)
Bài 9: Cho các số thực a,b cùng dấu. Chứng minh bất đẳng thức:
\(({(a^2+b^2)\over 2})^3\leq({(a^3+b^3)\over 2})^2\)
Bài 10: Cho các số thực dương a,b. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
\({a^2b\over(2a^3+b^3)}+{2\over 3} \leq {(a^2+2ab)\over (2a^2+b^2)}\)
Bài 11: Cho các số thực a,b không đồng thời bằng 0. Chứng minh:
\({2ab\over (a^2+4b^2)}+{b^2\over (3a^2+2b^2)}\leq {3\over 5}\)
Bài 1. Áp dụng BĐT : ( x - y)2 ≥ 0 ∀xy
⇒ x2 + y2 ≥ 2xy
⇔ \(\dfrac{x^2}{xy}+\dfrac{y^2}{xy}\) ≥ 2
⇔ \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\) ≥ 2
⇒ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\)) ≥ 6 ( 1)
CMTT : \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}\) ≥ 2
⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ \(6\) ( 2)
Từ ( 1 ; 2) ⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\))
Đẳng thức xảy ra khi : x = y
Bài 4. Do : a ≥ 4 ; b ≥ 4 ⇒ ab ≥ 16 ( * ) ; a + b ≥ 8 ( ** )
Áp dụng BĐT Cauchy , ta có : a2 + b2 ≥ 2ab = 2.16 = 32 ( *** )
Từ ( * ; *** ) ⇒ a2 + b2 + ab ≥ 16 + 32 = 48 ( 1 )
Từ ( ** ) ⇒ 6( a + b) ≥ 48 ( 2)
Từ ( 1 ; 2 ) ⇒a2 + b2 + ab ≥ 6( a + b)
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 4
Bài 2:cho đa thức A=2x^3y-3xy^2+5x^3y-xy^2+2 a)thu gọn đa thức A và xác định bậc của đa thức. b)tính giá trị của đa thức A tại x=1;y=-1
\(a,A=2x^3y-3xy^2+5x^3y-xy^2+2\\=(2x^3y+5x^3y)+(-3xy^2-xy^2)+2\\=7x^3y-4xy^2+2\)
Bậc của đa thức A: 3 + 1 = 4.
\(b,\) Thay \(x=1;y=-1\) vào \(A\), ta được:
\(A=7\cdot1^3\cdot\left(-1\right)-4\cdot1\cdot\left(-1\right)^2+2\)
\(=-7-4+2=-9\)
Tìm x,y thuộc Z biết:
a \( {3x^2} - 3y - 5x - y =-20\)
b \(x = {-11 \over 2y+3} \)
c \(y = { x-3 \over 5}\)
d \(x = { y-3 \over y+1}\)
e \(x = { 2y-1 \over y-1}\)
f \(y = {4x+3 \over x-2}\)