Nhận biết các chất sau: H2O, CaCl2, H2SO4, Ba(OH)2
Nhận biết các chất sau H2SO4, KOH, Na2SO4, CaCl2, AgNO3, H2O
dd H2SO4 | dd KOH | dd Na2SO4 | dd CaCl2 | dd AgNO3 | H2O | |
Quỳ tím | Đỏ | Xanh | Tím | Tím | Tím | Tím |
dd Ba(NO3)2 | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng |
dd NaCl | Chưa nhận biết | Chưa nhận biết | Chưa nhận biết | Không hiện tượng | Kết tủa trắng | Không hiện tượng |
dd AgNO3 | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Đã nhận biết | Kết tủa trắng | Đã nhận biết | Không hiện tượng |
\(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaNO_3\\ AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+NaNO_3\\ 2AgNO_3+CaCl_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\left(trắng\right)\)
a/ Hãy nhận biết 3 ống nghiệm có chứa NaCl, NaOH, Na2SO4 bằng phương pháp hóa học. b/ Có 6 lọ mất nhãn chứa các chất hóa học sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH. hãy dùng quỳ tím để nhận biết.
a, Cho thử quỳ tím:
- Chuyển xanh -> NaOH
- Không đổi màu -> NaCl, Na2SO4 (1)
Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4
- Không hiện tượng -> NaCl
b, Cho thử quỳ tím:
- Chuyển đỏ -> H2SO4, HCl (1)
- Chuyển xanh -> KOH, Bà(OH)2 (2)
- Không đổi màu -> CaCl2, Na2SO4
Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:
- Không hiện tượng -> HCl
- Xuất hiện kết tủa trắng -> H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4
Cho các chất (2) tác dụng với H2SO4:
- Không hiện tượng -> KOH
- Xuất hiện kết tủa trắng -> Bà(OH)2
Bà(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O
Cho các chất (3) tác dụng với BaCl2:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4
- Không hiện tượng -> NaCl
a/ Hãy nhận biết 3 ống nghiệm có chứa NaCl, NaOH, Na2SO4 bằng phương pháp hóa học. b/ Có 6 lọ mất nhãn chứa các chất hóa học sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH. hãy dùng quỳ tím để nhận biết.
hnhu bài này lần trc bn hỏi rồi mà nhỉ, kudo có giúp bn r mà
a, Cho thử quỳ tím:
- Chuyển xanh -> NaOH
- Không đổi màu -> NaCl, Na2SO4 (1)
Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> Na2SO4
Na2SO4 + BaCl2 -> 2NaCl + BaSO4
- Không hiện tượng -> NaCl
b, Cho thử quỳ tím:
- Chuyển đỏ -> HCl, H2SO4 (1)
- Không đổi màu -> CaCl2, Na2SO4 (2)
- Chuyển xanh -> KOH, Ba(OH)2
Cho các chất (1) tác dụng với BaCl2:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -> 2HCl + BaSO4
- Không hiện tượng -> HCl
Cho các chất (3) tác dụng với H2SO4:
- Xuất hiện kết tủa trắng -> Ba(OH)2
Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2H2O
- Có tác dụng nhưng không hiện tượng -> KOH
Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT- TINH CHẾ.
Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau:
a) HCl, Ca(OH)2, BaCl2, NaNO3; b) H2SO4, NaOH, CaCl2, NaNO3
c) CuSO4, AgNO3, NaCl. d) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3
2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:
a) H2SO4, AgNO3, HCl, BaCl2. b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.
3. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:
a) Các chất rắn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3.
b) Các dung dịch: BaCl2, BaCO3, NaCl, Na2CO3.
4. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:
a) Al, Zn, Cu. b)Fe, Al, Ag
Nhận biết các chất
a. H2SO4 ; KOH; CaCl2; NaNO3
b. HCl; Ba(OH)2; CuSO4; K2SO4
Nhận biết: H2SO4, HCl, Ba(OH)2, CaCl2
Lấy mỗi chất ra một ít và làm thí nghiệm sau:
- Nhúng quỳ tím vào các mẫu thử:
+ mẫu làm quỳ chuyển đỏ: `H_2SO_4` và `HCl` (I)
+ mẫu làm quỳ chuyển xanh: \(Ba\left(OH\right)_2\)
+ không hiện tượng: `CaCl_2`
- Tiếp tục cho dung dịch \(Ba\left(OH\right)_2\) vừa nhận được tác dụng với các chất ở nhóm (I):
+ hiện tượng kết tủa trắng: `H_2SO_4`
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
+ không hiện tượng: `HCl`
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
Lập PTHH các phản ứng sau:
A) Fe + O2 --->Fe3O4.
B) Al(OH)3---->Al2O3+ H2O.
C) Fe +AgNO3---> Fe(NO3)2 +Ag.
D) C2H2+ O2--->CO2+H2O.
E) Fe2O3+H2SO4--->Fe2(SO4)3+H2O.
F) Fe3O4+CO--->FeCO2
G) SO2+Ba(OH2)---->BaSO3+H2O.
H) Ca(OH)2 +FeCl3--->CaCl2+FE(OH)3.
Hãy cho biết tỉ lệ từng cặp đơn chất với nhau,từng cặp hợp với đơn chất,từng cặp chất với hợp chất.
A) 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
Tỉ lệ cặp đơn chất:
Số nguyên tử Fe: Số phần tử O2= 3:2
Từng cặp hợp với đơn chất:
Số phân tử Fe3O4 : Số nguyên tử Fe= 1:3
Số phân tử Fe3O4 : Số phân tử O2= 1:2
B) 2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O
Tỉ lệ từng cặp đơn chất: không có
Tỉ lệ hợp chất đối với hợp chất:
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử Al2O3 = 2:1
Số phân tử Al(OH)3 : Số phân tử H2O = 2:3
Số phân tử Al2O3 : Số phân tử H2O = 1:3
Cho các CTHH sau: Al2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHCO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, Fe(NO3 )3, Fe(OH)2 Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào? Gọi tên từng hợp chất.
CTHH | Tên | Phân loại |
Al2O3 | Nhôm oxit | oxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit |
CO2 | Cacbon đioxit | oxit |
CuO | Đồng (II) oxit | oxit |
H2SO4 | Axit sunfuric | axit |
KOH | Kali hiđroxit | bazơ |
Ba(OH)2 | Bari hiđroxit | bazơ |
ZnSO4 | Kẽm sunfat | muối |
Na2SO4 | Ntri sunfat | muối |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
K2HPO4 | Kali hiđrophotphat | muối |
Ca(HSO4)2 | Canxi hiđrosunfat | muối |
H3PO4 | Axit photphoric | axit |
CaCl2 | Canxi clorua | muối |
Fe(NO3)3 | Sắt (III) nitrat | muối |
Fe(OH)2 | Sắt (II) hiđroxit | bazơ |
cho các chất sau : HNO3,KOH,CuCl2,Zn(OH)2,CuSO4,H2SO4,HCl,H2SO3, Cu(OH)2,CuO,ZnSO4,P2O5,Al2O3,H3PO4,Fe2O3,N2O5,Ba(OH)2,NaOH,KBr,CaCl2,Fe(NO3)2,Na2S,SO2.hãy cho biết hợp chất nào thuộc loại Oxit?bazơ?Axit?muối?đọc tên các hợp chất đó
CTHH | Oxit | Axit | Bazơ | Muối | Tên gọi |
HNO3 | x | Axit nitric | |||
KOH | x | Kali hiđroxit | |||
CuCl2 | x | Đồng (II) clorua | |||
Zn(OH)2 | x | Kẽm hiđroxit | |||
CuSO4 | x | Đồng (II) sunfat | |||
H2SO4 | x | Axit sunfuric | |||
HCl | x | Axit clohiđric | |||
H2SO3 | x | Axit sunfurơ | |||
Cu(OH)2 | x | Đồng (II) hiđroxit | |||
CuO | x | Đồng (II) oxit | |||
ZnSO4 | x | Kẽm sunfat | |||
P2O5 | x | Điphotpho pentaoxit | |||
Al2O3 | x | Nhôm oxit | |||
H3PO4 | x | Axit photphoric | |||
Fe2O3 | x | Sắt (III) oxit | |||
N2O5 | x | Đinitơ pentaoxit | |||
Ba(OH)2 | x | Bari hiđroxit | |||
NaOH | x | Natri hiđroxit | |||
KBr | x | Kali bromua | |||
CaO | x | Canxi oxit |