A. a = 0
B. a > 0
C. a < 0
D. ko xác định đc
Xác định a, b', c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
a ) 4 x 2 + 4 x + 1 = 0 b ) 13852 x 2 − 14 x + 1 = 0 c ) 5 x 2 − 6 x + 1 = 0 d ) − 3 x 2 + 4 6 ⋅ x + 4 = 0
a) Phương trình bậc hai 4 x 2 + 4 x + 1 = 0
Có a = 4; b’ = 2; c = 1; Δ ’ = ( b ’ ) 2 – a c = 2 2 – 4 . 1 = 0
Phương trình có nghiệm kép là:
b) Phương trình 13852 x 2 – 14 x + 1 = 0
Có a = 13852; b’ = -7; c = 1;
Δ ’ = ( b ’ ) 2 – a c = ( - 7 ) 2 – 13852 . 1 = - 13803 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) Phương trình bậc hai 5 x 2 – 6 x + 1 = 0
Có: a = 5; b’ = -3; c = 1.; Δ ’ = ( b ’ ) 2 – a c = ( - 3 ) 2 – 5 . 1 = 4 > 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
d) Phương trình bậc hai:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
Kiến thức áp dụng
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 – 4ac.
+ Nếu Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu Δ = 0, phương trình có nghiệm kép ;
+ Nếu Δ < 0, phương trình vô nghiệm.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Xác định các hệ số a,b?
a, 3x-7=0
b, 5x-y=0
c, 2x2+1=0
d, 10-4x=10
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Xác định các hệ số a,b?
a, 3x-7=0
=> a = 3 , b = -7
b, 5x-y=0
c, 2x2+1=0
d, 10-4x=10
=> a = -4 , b = 10
Không giải phương trình, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức Δ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:
7 x 2 − 2 x + 3 = 0 b ) 5 x 2 + 2 10 x + 2 = 0 c ) 1 2 x 2 + 7 x + 2 3 = 0 d ) 1 , 7 x 2 − 1 , 2 x − 2 , 1 = 0
a) Phương trình bậc hai: 7 x 2 – 2 x + 3 = 0
Có: a = 7; b = -2; c = 3; Δ = b 2 – 4 a c = ( - 2 ) 2 – 4 . 7 . 3 = - 80 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
b) Phương trình bậc hai
Có: a = 5; b = 2√10; c = 2; Δ = b 2 – 4 a c = ( 2 √ 10 ) 2 – 4 . 2 . 5 = 0
Vậy phương trình có nghiệm kép.
c) Phương trình bậc hai
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.
d) Phương trình bậc hai 1 , 7 x 2 – 1 , 2 x – 2 , 1 = 0
Có: a = 1,7; b = -1,2; c = -2,1;
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 1 , 2 ) 2 – 4 . 1 , 7 . ( - 2 , 1 ) = 15 , 72 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Kiến thức áp dụng
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 – 4ac.
+ Nếu Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu Δ = 0, phương trình có nghiệm kép ;
+ Nếu Δ < 0, phương trình vô nghiệm.
với giá trị nào của x thì biểu thức sau \(\sqrt{\dfrac{2x}{3}}\) không có nghĩa :
A. x ≤ 0
B. x ≥ 0
C. x < 0
D. x > 0
phương trình \(\sqrt{x}\)=a vô nghiệm với
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. mọi a
cho a,b hai số nguyên âm khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.b>0
B. a.b<0
C. a+b>0
D. a+b∈ N
A
Hai số nguyên âm nhân với nhau luôn lớn hơn hoặc bằng 0
cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây sai?
A,-a.b>0
B,-a.b<0
C,a2>0
D,a3<0
giúp tớ với tuần sau tớ thi rồi
Cho\(\pi< a< \dfrac{3\pi}{2}\).Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A sin(\(\dfrac{7\pi}{2}+a\))>0
B sin(\(\dfrac{7\pi}{2}+a\))≥0
C sin(\(\dfrac{7\pi}{2}+a\))<0
D sin(\(\dfrac{7\pi}{2}+a\))≤0
\(\pi< a< \dfrac{3\pi}{2}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}sina< 0\\cosa< 0\end{matrix}\right.\)
\(sin\left(\dfrac{7\pi}{2}+a\right)=sin\left(4\pi-\dfrac{\pi}{2}+a\right)=sin\left(-\dfrac{\pi}{2}+a\right)=-sin\left(\dfrac{\pi}{2}-a\right)=-cosa>0\)
Đáp án A
Phương trình ax+b=0 là phương trình bậc nhất một ẩn khi:
a/ a > 0
b/ a < 0
c/ a = 0
d/ a ≠ 0
Ptr `ax + b = 0` là ptr bậc nhất `1` ẩn `<=> a \ne 0`
`-> D`
Khoanh tròn vào đáp án đúng
1 PT nào sau đây là PT bậc hai một ẩn :
A. x2 + 3x = 0
B. 3x + 3 = 0
C. X4 + 2x + 7 = 0
D. 1/x2 + x + 4 = 0
2. PT nào sau đây có nghiệm kép :
A. -x2 - 4x + 4 = 0
B. x2 - 4x - 4 = 0
C. x2 - 4x + 4 = 0
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng