Thu gọn đa thức :
-2x2y + 3xy3 + 5xy3 + 7x2y - yz
cho 2 đa thức:
M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
a)Thu gọn đa thức M và N
b)Tính M-N, M+N
C)Tìm nghiệm của đa thức P(x)= 6-2x
a)M=3x2y-2xy2+2x2y+2xy+3xy2
=\(5x^2y+xy^2+2xy\)
N=2x2y+xy+xy2-4xy2-5xy
=\(2x^2y-3xy^2-4xy\)
b) M-N=(\(5x^2y+xy^2+2xy\))-(\(2x^2y-3xy^2-4xy\))
=\(5x^2y+xy^2+2xy\)\(-\)\(2x^2y+3xy^2+4xy\)
=\(3x^2y+4xy^2+6xy\)
M+N=\(5x^2y+xy^2+2xy\)\(+\)\(2x^2y-3xy^2-4xy\)
=\(7x^2y-2xy^2-2xy\)
c) Ta có P(x)=0
\(\Rightarrow\)6-2x=0
\(\Rightarrow\)x=3
Vậy x=3 là nghiệm của đa thức P(x)
Thu gọn đa thức 1 5 x y x + y - 2 x 2 y - x y 2 ta được
A. 9 5 x y 2 + 9 5 x 2 y
B. 11 5 x y 2 - 11 5 x 2 y
C. 11 5 x y 2 + 9 5 x 2 y
D. 11 5 x y 2 - 9 5 x 2 y
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3). (-5/2x2y3)
b) (6x2y2z). (1/3xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d)-1/2x2y+1/3x2y-x2y
a: \(=2\cdot\dfrac{-5}{2}\cdot x^2y^3\cdot x^2y^3=-5x^4y^6\)
Hệ số là -5
Biến là x^4;y^6
Bậc là 10
b: \(=6\cdot\dfrac{1}{3}\cdot x^2y^2z\cdot xy^3=2x^3y^5z\)
Hệ số là 2
Biến là x^3;y^5;z
Bậc là 9
c: =xy^2(8+5-4)
=9xy^2
Bậc là 3
Hệ số là 9
Biến là x;y^2
d: =x^2y(-1/2+1/3-1)
=-7/6x^2y
Hệ số là -7/6
Biến là x^2;y
Bậc là 3
Cho đa thức P= 7xy3-2x2y2-5xy3-3x2y2-5
a) Rút gọn đa thức P
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=-2 ; y=-1
\(a,P=7xy^3-2x^2y^2-5xy^3-3x^2y^2-5\)
\(\Rightarrow P=2xy^3-5x^2y^2-5\)
b, Thay \(x=-2\) vào biểu thức \(P\) ta được :
\(P=2.\left(-2\right).y^2-5.\left(-2\right)^2.y^2-5\)
\(=-4y^2-y^2-5\)
\(=-5y^2-5\)
Vậy tại \(x=-2\) ta được \(P=-5y^2-5\)
Thay \(y=-1\) vào biểu thức \(P\) ta được
\(P=2x.\left(-1\right)^3-5x^2.\left(-1\right)^2-5\)
\(=-2x-4x^2-5\)
\(=-4x^2-2x-5\)
Vậy tại \(y=-1\) ta được \(P=-4x^2-2x-5\)
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc của hệ số của đơn thức
m= {-2x3y}.{-3x2y3}
n={-3x3y}2.{-5xy3}
\(M=6x^5y^4\)bậc 9
\(N=\left(9x^6y^2\right)\left(-5xy^3\right)=-45x^7y^5\)bậc 12
Thu gọn các đa thức ( làm nhanh giúp mình với )
A= 4x2 -3x+7x2+2x-5
B= 3x +7y – 6x – 8 +y – 2
C=4xy -2x2y-xy+3x2y+7
D= 6x4 -3x2 +x2 -4x + 3x4 –x +2
A = \(4x^2-3x+7x^2+2x-5\)
\(11x^2-3x+2x-5\)
\(11x^2-x-5\)
B = \(3x+7y-6x-8+y-2\)
\(3x+7y-6x-10+y\)
\(- 3x+7y-10+y\)
\(3x+8y-10\)
C = chịu
D= \(6x^4-3x^2+x^2-4x+3.4-x+2\)
\(6x^4-3x^2+x^2-4x;12-x+2\\ \)
\(6x^4-3x^2+x^2-4x+14-x\)
\(6x^4-2x^2-4x+14-x\)
\(6x^4-2x^2-5x+14\)
Đa thức 4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y được rút gọn thành
A. 1 3 x 2 y + x y 2 + 4 3 x
B. 1 3 x 2 y - x y 2 + 4 3 x
C. 1 3 x 2 y + x y 2 - 4 3 x
D. - 1 3 x 2 y - x y 2 - 4 3 x
Ta có
4 x 2 y − 2 x y 2 + 1 3 x 2 y − x + 2 x 2 y + x y 2 − 1 3 x − 6 x 2 y = 4 x 2 y + 1 3 x 2 y + 2 x 2 y − 6 x 2 y + − 2 x y 2 + x y 2 + − 1 3 x − x = 1 3 x 2 y − x y 2 − 4 3 x
Chọn đáp án B
Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu gọn
-1/2 xy^2 + yz + 1 -0,5yz +x^2 y + 3
\(=-\dfrac{1}{2}xy^2+x^2y+4+\dfrac{1}{2}yz\)
Bậc là 3
thu gọn và cho biết hệ số,phần biến và bậc của đơn thức c=(3xy)(1/2xy2).(8/3xy3)
\(C=3xy\cdot\dfrac{1}{2}xy^2\cdot\dfrac{8}{3}xy^3=4x^3y^6\)
Hệ số là 4
Phần biến là \(x^3;y^6\)
Bậc là 9