Cho đa thức A(x) = x^2 - 2x.
a) Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b) Tìm các nghiệm của đa thức A(x)
Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
a) Thay `x=2` vào đa thức, ta có: `A(2)=2^2-2.2=0`
b) Các nghiệm của đa thức `A(x)` là:
`A(x)=0 `
`-> x^2-2x=0`
`->x(x-2)=0`
`->` \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
a) Thay x = 2 vào đa thức A(x), ta có:
A(2) = 22 - 2.2 = 0
b) Xét A(x) = 0
<=> x2 - 2x = 0
<=> x(x-2)=0
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy A(x) có nghiệm x \(\in\left\{0;2\right\}\)
Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a. Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
a, Thế x= 2 vào biểu thức A(x)
A(2)=22-2×2
A(2) =4-4=0
b, Cho A(x) = x2-2x=0
=> x(x-2)=0
=>x=0
Hoặc x-2=0 => x=2
Bước còn lại là kết luận. Bước này bạn tự làm nha
Đúng nha. Bạn yên tâm
Tk mk nha. Chúc bạn học giỏi
a) Ta có:
\(A\left(x\right)=x^2-2x\)
\(\)Thay x= 2 vào biểu thức ta có:
\(2^2-2.2\)
\(4-4=0\)
b) Ta có:
\(x^2-2x\)
\(x\left(x-2\right)=0\)( Áp dụng tính chất phân phối)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-2=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
Vậy nghiệm của đa thức A (x) là 0 ; 2
Cho các đa thức P(x) = 2x^2 - 3x -4. Q(x) = x^2 - 3x + 5 a) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x =1 b) Tìm H(x) =P(x) - Q(x) c)Tìm nghiệm của đa thức H(x)
a, \(P\left(1\right)=2-3-4=-5\)
b, \(H\left(x\right)=P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^2-9\)
c, Ta có \(H\left(x\right)=\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0\Leftrightarrow x=3;x=-3\)
Cho đa thức f(x)=5x^2 +4x -8 ; g(x)=x^2 - 2x a) Tính giá trị của đa thức f(x) tại x =-2 b) Tính f(x) + g(x) c) Tìm nghiệm của đa thức g(x) Giúp mình với ạ!
a: \(f\left(-2\right)=5\cdot4-8-8=4\)
b: \(f\left(x\right)+g\left(x\right)=6x^2+2x-8\)
c: Đặt G(x)=0
=>x(x-2)=0
=>x=0 hoặc x=2
a)Tính giá trị biểu thức A= 2x³ – 3x² + 5x –1 tại x= -2 b) tính nghiệm của đa thức A(x) = x–7 c) cho hai đa thức A(x) = 1 + 3x³ – 5x² + x + 4x⁵ B(x)= 3x³ – x⁴ + 3x² + 6x⁵ – 5 • Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến • Tính A(x) + B(x) d) cho góc nhọn xOy. Gọi M là một điểm thuộc tia phân giác Oz của góc xOy. Vẽ AM vuông góc với Ox (A thuộc Ox), MB vuông góc với Oy (B thuộc Oy) Chứng minh: - MA= MB - đường thẳng BM cắt Ox tại H. Đường thẳng AM cắt Oy tại K. Chứng minh tam giác AMH = tam giác BMK - gọi I là giao điểm của tia Oz và HK. chứng minh OI vuông góc với HK - cho góc xOy = 60⁰. Chứng minh tâm giác OHK đều e) cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15cm, BC= 18cm. Vẽ đường phân giác AH của góc BAC ( H thuộc BC). Chứng minh: - tam giác ABH = tam giác ACH - vẽ trung tuyến BM ( M thuộc AC ) cắt AH tại G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC - tính độ dài AH. Từ đó tính độ dài AH - từ H vẽ HK// AC. Chứng minh C,G,K thẳng hàng
e:
Xét ΔABH và ΔACH có
AB=AC
góc BAH=góc CAH
AH chung
=>ΔABH=ΔACH
Xét ΔABC có
AH,BM là trung tuyến
AH cắt BM tại G
=>G là trọng tâm
BH=CH=9cm
=>AH=căn 15^2-9^2=12cm
Xét ΔABC có
H là trung điểm của BC
HK//AC
=>K là trug điểm của AB
=>C,G,K thẳng hàng
d: Xét ΔOAM vuông tại A và ΔOBM vuông tại B có
OM chung
góc AOM=góc BOM
=>ΔOAM=ΔOBM
=>MA=MB
Xét ΔMAH vuông tại A và ΔMBK vuông tại B có
MA=MB
góc AMH=góc BMK
=>ΔMAH=ΔMBK
OA+AH=OH
OB+BK=OK
mà OA=OB và AH=BK
nên OH=OK
=>ΔOHK cân tại O
mà OI là phân giác
nên OI vuông góc HK
b: A(x)=0
=>x-7=0
=>x=7
cho 2 đa thức: A(x) = 2x^2- x^3+x- 3
B(x) = x^3-x^2 +4-3x
a, tính giá trị P(x)= A(x)+ B(x)
b, cho đa thức Q(x)= 5x^2 - 5 +a^2+ ax. Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x= -1
a) A(x)+B(x)=2x2-x3+x-3+x3-x2+4-3x
A(x)+B(x)=1x2-2x+1
a) Ta có: P(x)=A(x)+B(x)
\(=2x^2-x^3+x-3+x^3-x^2+4-3x\)
\(=x^2-2x+1\)
b) Thay x=-1 vào Q(x), ta được:
\(5\cdot\left(-1\right)^2-5+a^2+a\cdot\left(-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow a^2-a=0\)
\(\Leftrightarrow a\left(a-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=0\\a=1\end{matrix}\right.\)
Cho các đa thức : A = x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1
B = - 2x^2 + 3y^2 – 5x + y + 3
a. Tính A + B và tính giá trị của đa thức A + B tại x = 2 và y = - 1 ?
b. Tính A – B và tính giá trị của đa thức A – B tại x = -2 và y = 1 ?
a. \(A+B=x^2-2x-y^2+3y-1-2x^2+3y^2-5x+y+3\)
\(=\left(x^2-2x^2\right)-\left(2x+5x\right)+\left(3y^2-y^2\right)+\left(3y+y\right)+\left(3-1\right)\)
\(=2y^2+4y-x^2-7x+2\)
Thay `x = 2` và `y = -1` vào `A + B` ta được:
\(2.\left(-1\right)^2+4.\left(-1\right)-2^2-7.2+2=-18\)
b. \(A-B=x^2-2x-y^2+3y-1-\left(-2x^2+3y^2-5x+y+3\right)\)
\(=x^2-2x-y^2+3y-1+2x^2-3y^2+5x-y-3\)
\(=\left(x^2+2x^2\right)+\left(5x-2x\right)-\left(y^2+3y^2\right)+\left(3y-y\right)-\left(1+3\right)\)
\(=3x^2+3x-4y^2+2y-4\)
Thay `x = -2` và `y = 1` vào `A - B` ta được:
\(3.\left(-2\right)^2+3.\left(-2\right)-4.1^2+2.1^2-4=0\)
Cho đa thức: A= x\(^6\)+5+xy-x-2x\(^2\)-x\(^5\)-xy-2. a)Thu gọn và tìm bậc của đa thức A b)Tính giá trị của đa thức A với x=-1,y=2018 c)Chứng tỏ x=1 là nghiệm của đa thức A
a) Ta có: \(A=x^6+5+xy-x-2x^2-x^5-xy-2\)
\(=x^6-x^5-2x^2-x+3\)
Bậc là 6
b) Thay x=-1 và y=2018 vào A, ta được:
\(A=\left(-1\right)^6-\left(-1\right)^5-2\cdot\left(-1\right)^2-\left(-1\right)+3\)
\(=1-\left(-1\right)-2\cdot1+1+3\)
\(=1+1-2+1+3\)
=4
a, \(A=x^6+5+xy-x-2x^2-x^5-xy-2=x^6-x^5-2x^2-x+3\)
Bậc 6
b, Với x = -1 suy ra : \(1-\left(-1\right)-2-\left(-1\right)+3=1+1-2+1+3=4\)
c, Vì x = 1 là nghiệm của đa thức A nên Thay x = 1 vào đa thức A ta được
\(1-1-2-1+3=0\)( luôn đúng )
Vậy ta có đpcm
Câu 1 :Cho hai đa thức: f(x)=2x mũ 2 -3x g(x)=4x mũ 3 -7x +6 a)Tính giá trị của đa thức f(x) tại x=3 b)Tìm nghiệm của đa thức f(x) c) Tính f(x) + g(x) Câu 2 :Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=6cm;AC=8cm a) Tính BC b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh:BAM=ABM Câu 3 a)Cho biết phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức sau : -2/3 x mũ 2 và y mũ 7 b)Thu gọn đơn thức sau:(3x mù 2 y mũ 2)(-2xy mũ 5) Giúp với ạ
2:
a: BC=căn 6^2+8^2=10cm
b: ΔABC vuông tại A có AM là trung tuyến
nên MA=MB
=>góc MAB=góc MBA
3:
a: Hệ số là -2/3
Biến là x^2;y^7
Bậc là 9
b: \(=3x^2y^2\left(-2\right)xy^5=-6x^3y^7\)
Cho đa thức f(x) = 2x^3 + x^2 - 4x - 2
a) Tìm các giá trị của f(x) tại x = -2; -1; -1/2; 1; 2
b) Cho biết 1 nghiệm của đa thức
a: \(f\left(-2\right)=2\cdot\left(-2\right)^3+\left(-2\right)^2-4\cdot\left(-2\right)-2=-6\)
\(f\left(-1\right)=2\cdot\left(-1\right)^3+\left(-1\right)^2-4\cdot\left(-1\right)-2=-2+1+4-2=1\)
\(f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=2\cdot\dfrac{-1}{8}+\dfrac{1}{4}-4\cdot\dfrac{-1}{2}-2=\dfrac{-1}{4}+\dfrac{1}{4}+2-2=0\)
\(f\left(1\right)=2+1-4-2=-3\)
\(f\left(2\right)=2\cdot2^3+2^2-4\cdot2-2=16+4-8-2=10\)
b: Vì f(-1/2)=0 nên -1/2 là một nghiệm của đa thức f(x)