Hãy lập CTHH của hợp chất tạo bởi
a) Cu ( II ) và Cl (I)
b) C ( IV ) và O
c) Fe (III) và nhóm (NO3) (I)
d) Na (I) và nhóm (NO3) (I)
Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của hợp chất sau:
A. Na(I) và O(II)
B. P(V) và O(II)
C. Fe (III) và NO3 (I)
D. S(IV) và O(II)
Ai đó giúp tui đi 😭
A.Na2O: PTK:62
B.P2O5: PTK:142
C. Fe(NO3)3:PTK:242
D.SO2:PTK:64
Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất được cấu tạo bởi
a/ Zn (II) và nhóm PO4 (III)
b/ Fe (II) và Cl (I)
c/ Zn (II) và nhóm PO4 (III)
a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P (III) và H; C (IV) và S (II); Fe (III) và O.
b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Na (I) và OH (I); Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I).
a. P (III) và H: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.I ⇒ x =1 ; y =3
⇒ PxHy có công thức PH3
C (IV) và S(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.IV = y.II ⇒ x =1 ; y =2
⇒ CxSy có công thức CS2
Fe (III) và O: có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.III = y.II ⇒ x =2 ; y =3
⇒ FexOy có công thức Fe2O3
b. Na (I) và OH(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.I = y.I ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Nax(OH)y có công thức NaOH
Cu (II) và SO4(II): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.II ⇒ x =1 ; y =1
⇒ Cux(SO4)y có công thức CuSO4
Ca (II) và NO3(I): có công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.II = y.I ⇒ x =1 ; y =2
⇒ Cax(NO3)y có công thức Ca(NO3)2
Bài 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau:
a)Al (III) và O
b)P (III) và H; C(IV) và H.
c)C (IV) và S (II)
d)Mg (II) và O; S (IV và VI) và O; Fe (II và III) và O
e)Đồng (I và II) và NO3 (I)
f)Sắt(II và III) với SO4 (II); Na(I) và SO4 (II).
g)Chì (II ) với PO4 (III)
h)Thiếc (II và IV) với OH (I)
CTHH lần lượt là :
Al2O3
PH3 , CH4
CS2
MgO , SiO2 , SiO3 , FeO , Fe2O3
CuNO3 , Cu(NO3)2
FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Na2SO4
Pb2(PO4)3
Sn(OH)2 , Sn(OH)4
a)
$Al_2O_3$
b) $PH_3 ; CH_4$
c) $CS_2$
d) $MgO,SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O$
e) $CuNO_3 , Cu(NO_3)_2$
f) $FeSO_4 , Fe_2(SO_4)_3,Na_2SO_4$
g) $Pb_3(PO_4)_2$
h) $Sn(OH)_2,Sn(OH)_4$
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
Lập CTHH của các hợp chất trên?
Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
\(a,\) CT chung: \(Na_x^IO_y^{II}\)
\(\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\)
\(b,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)
\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)
\(c,\) CT chung: \(Al_x^{III}\left(OH\right)_y^I\)
\(\Rightarrow III\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(OH\right)_3\)
\(d,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\Rightarrow II\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\)
Ý nghĩa bạn làm theo mẫu sau:
- Hợp chất được tạo bởi nguyên tố ...
- Trong 1 phân tử hợp chất có ...
- \(PTK_{HC}=...\left(đvC\right)\)
Lập CTHH và tính PTK của:
a) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với hidro: S(II); N(III); C(IV); Cl(I); P(III)
b) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với oxi: Na; Ca; Al; Pb(IV); P(V); S, C.
c) Các hợp chất được tạo bởi: K và (SO4); Al và (NO3); Fe(III) và (OH); Ba và (PO4)
a) H2S (34), NH3 (17), CH4 (16), HCl (36,5) và PH3 (34)
b) Na2O (62), CaO (56), Al2O3 (102), PbO2 (239), SO2 (64) và CO2 (44)
c) K2SO4 (174), Al(NO3)3 (213), Fe(OH)3 (107) và Ba3(PO4)2 (601)
a)
\(CTHH:H_2S\),\(NH_3,CH_4,HCl,PH_3\)
\(PTK_{H_2S}=2.1+1.32=34\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NH_3}=1.14+3.1=17\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
b)
\(CTHH:Na_2O,CaO,Al_2O_3,PbO_2,P_2O_5\)
\(S\) và \(C\) bạn chưa cho hóa trị thì mình chưa làm nha!
\(PTK_{Na_2O}=2.23+1.16=62\left(đvC\right)\)
\(PTK_{CaO}=1.40+1.16=56\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
c)
\(CTHH:K_2SO_4,Al\left(NO_3\right)_3,Fe\left(OH\right)_3,Ba_3\left(PO_4\right)_2\)
\(PTK_{K_2SO_4}=2.39+1.32+4.16=174\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)
các ý còn làm tương tự
Cho các hợp chất tạo bởi:
a/ Na(I) và O (II) b/ Mg (II) và NO3 (I) c/ Al(III) và OH(I) d/Ca (II) và SO4 (II)
1.Lập CTHH của các hợp chất trên?
2.Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên?
hépp pii
a/ CTHH: Na2O
+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O
+ trong phân tử có 2Na, 1O
+ \(PTK=2.23+16=62\left(đvC\right)\)
b/ CTHH: Mg(NO3)2
+ do 3 NTHH tạo nên là Mg, N và O
+ trong phân tử có 1Mg, 2N và 6O
+ \(PTK=24+\left(14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)
c/ CTHH: Al(OH)3
+ do 3 NTHH tạo nên là Al, O và H
+ trong phân tử có 1Al, 3O và 3H
+ \(PTK=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)
d/ CTHH: CaSO4
+ do 3 NTHH tạo nên là Ca, S và O
+ trong phân tử có 1Ca, 1S và 4O
+ \(PTK=40+32+4.16=136\left(đvC\right)\)
Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất sau và tính PTK .
a) H(I) và SO4(II) d) Ca(II) và PO4(III)
b) Pb(II) và NO3(I) e) Cu(II) và OH (I)
c) Al(III) và O(II) f) Fe(III) và Cl(I)
a. Gọi CTHH là: \(\overset{\left(I\right)}{H_x}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_y}\)
Ta có: I . x = II . y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
Vậy CTHH là: H2SO4
(Các câu còn lại tương tự nhé.)
a) ta có CTHH: \(H^I_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow I.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:H_2SO_4\)
\(PTK=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)
các câu còn lại làm tương tự
a) Lập CTHH của những hợp chất có 2 nguyên tố sau: P (III) và H ; C (IV) và S (II) ; Fe (III) và O
b) Lập CTHH của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Na(I) và (OH)(I); Cu(II) và (SO4)(II); Ca(II) và (NO3)(I)
Giúp mình vs các bn nhé!!!
a, Các CTHH đó là:
\(PH_3;CS_2;Fe_2O_3\)
b, Các CTHH đó là:
\(NaOH;CuSO_4;Ca\left(NO_3\right)_2\)
Chúc bạn học tốt!!!
a) CTHH của những hợp chất sau là: PH3; CS2; Fe2O3.
b) CTHH của những hợp chất sau là: NaOH; CuSO4; Ca(NO3)2