cho f(x)= \(x^2+mx+2m\)<0 tìm m để có nghiệm đúng với mọi m
Cho hàm số f x = x 3 - 2 m - 1 x 2 + 2 - m x + 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y =f(|x|) có 5 điểm cực trị.
A. 5/4 <m <2.
B. -5/4 <m <2.
C. -2 <m <5/4.
D. 5/4 <m ≤2
Tìm GTNN của F=(mx+2y-2m)2+(x+y-2)2
- Với \(m=2\Rightarrow F=5\left(x+y-2\right)^2\ge0\)
\(F_{min}=0\) khi \(x+y=2\)
- Với \(m\ne2\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(mx+2y-2m\right)^2\ge0\\\left(x+y-2\right)^2\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow F_{min}=0\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}mx+2y=2m\\x+y=2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}mx+2y=2m\\2x+2y=4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(m-2\right)x=2\left(m-2\right)\\y=2-x\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=0\end{matrix}\right.\)
Bài 11. Chứng minh rằng các hàm số sau đây luôn đồng biến với mọi số thực m ?
a: \(f\left(x\right)=\left(m^2+1\right)x+2m+1\)
b: \(f\left(x\right)=\dfrac{mx-1}{x+m}\)
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình m x + m 2 5 - x 2 + 2 m + 1 f ( x ) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ - 2 ; 2
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Tìm m để các hàm số f ( x ) = x 2 + m x + 2 m + 1 x + 1 k h i x ≥ 0 2 x + 3 m - 1 1 - x + 2 k h i x < 0 có giới hạn khi x → 0.
A. 1 3
B. - 1 3
C. - 2 3
D. - 4 3
- Ta có:
- Hàm số có giới hạn khi x → 0 khi và chỉ khi:
Chọn D.
Tìm m để các hàm số f ( x ) = x 2 + m x + 2 m + 1 x + 1 k h i x ≥ 0 2 x + 3 m - 1 1 - x + 2 k h i x < 0 có giới hạn khi x → 1
Ta có:
- Hàm số có giới hạn khi x → 1 khi và chỉ khi:
bài 11: tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu
a) x2+(2m-2)x+m+1=0
b)-3x2+(m-2)x+4-m2=0
c) (m-1)x2+mx+m2+4m-5=0
d)(m+1)x2+4(2m-1)x+m+1=0
e)2mx2-3(m+1)x-m2-2m+3=0
f)4x2+2(2m-1)x+2m2-5m+2=0
g)(6-m)x2+2(m-2)x-m2-2m+3=0
h)mx2+(m-2)x+2m-1=0
Để pt có 2 nghiệm trái dấu \(\Leftrightarrow ac< 0\)
a/ \(1\left(m+1\right)< 0\Rightarrow m< -1\)
b/ \(-3\left(4-m^2\right)< 0\Leftrightarrow m^2-4< 0\Rightarrow-2< m< 2\)
c/ \(\left(m-1\right)\left(m^2+4m-5\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(m-1\right)^2\left(m+5\right)< 0\Rightarrow m< -5\)
d/ \(\left(m+1\right)\left(m+1\right)< 0\Leftrightarrow\left(m+1\right)^2< 0\)
\(\Rightarrow\) Ko tồn tại m thỏa mãn
e/ \(2m\left(-m^2-2m+3\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow2m\left(1-m\right)\left(m+3\right)< 0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-3< m< 0\\m>1\end{matrix}\right.\)
f/ \(4\left(2m^2-5m+2\right)< 0\Rightarrow\frac{1}{2}< m< 2\)
g/ \(\left(6-m\right)\left(-m^2-2m+3\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(6-m\right)\left(1-m\right)\left(m+3\right)< 0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m< -3\\1< m< 6\end{matrix}\right.\)
h/ \(m\left(2m-1\right)< 0\Rightarrow0< m< \frac{1}{2}\)
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{\sqrt{x+4}-2}{x}\left(x>0\right)\\mx^2+2m+\dfrac{1}{4}\left(x\le0\right)\end{matrix}\right.\) (m là tham số). tìm m để hàm số liên tục tại x=0
\(\lim\limits_{x\rightarrow0^+}f\left(x\right)=\lim\limits_{x\rightarrow0^+}\dfrac{\sqrt{x+4}-2}{x}=\lim\limits_{x\rightarrow0^+}\dfrac{x}{x\left(\sqrt{x+4}+2\right)}=\lim\limits_{x\rightarrow0^+}\dfrac{1}{\sqrt{x+4}+2}=\dfrac{1}{4}\)
\(f\left(0\right)=\lim\limits_{x\rightarrow0^-}f\left(x\right)=\lim\limits_{x\rightarrow0^-}\left(mx^2+2m+\dfrac{1}{4}\right)=2m+\dfrac{1}{4}\)
Hàm liên tục tại x=0 khi: \(\lim\limits_{x\rightarrow0^+}f\left(x\right)=\lim\limits_{x\rightarrow0^-}f\left(x\right)=f\left(0\right)\)
\(\Leftrightarrow2m+\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{4}\Leftrightarrow m=0\)
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình m x + m 2 5 - x 2 + 2 m + 1 f x ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ - 2 ; 2 ?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2