Những câu hỏi liên quan
rip_indra
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 3 2022 lúc 8:43

undefined

Bình luận (1)
khang
Xem chi tiết
SukhoiSu-35
25 tháng 2 2022 lúc 17:33

Al2O3; oxit bazo : nhôm oxit

N2O3; oxit axit : đinitotrioxit

CO2;  oxit axit: cacbon đioxit

CuO; oxit bazo : đồng 2 oxit

FeO; oxit bazo : sắt 2 oxit

ZnO; oxit bazo : kẽm oxit

NO; oxit trung tính : nito oxit

Fe2O3; : oxit bazo : sắt 3 oxit

SO2; oxit axit : lưu huỳnh đioxit

PbO; oxit bazo : chì oxit

K2O; oxit bazo : kali oxit

Co; oxit trung tính : cacbon oxit

P2O5 : oxit axit : điphotphopentaoxit

; SO3 : oxit axit : lưu huỳnh trioxit

Bình luận (3)
Trần Tuấn Hoàng
25 tháng 2 2022 lúc 17:40

-Acidic oxide:

+\(N_2O_3:\) Dinitrogen trioxide.

+\(CO_2\): Carbon dioxide.

+\(NO:\) Nitrogen monoxide.

+\(SO_2\): Sulfur dioxide.

+\(CO:\) Carbon monoxide.

+\(P_2O_5\): Diphosphorus pentoxide.

+\(SO_3\): Sulfur trioxide.

-Basic oxide:

+\(Al_2O_3\): Aluminium oxide.

+\(CuO\): Copper (II) oxide.

+\(FeO\): Iron (II) oxide.

+\(ZnO\): Zinc oxide.

+\(Fe_2O_3\): Iron (II,III) oxide.

+\(PbO\): Lead (II) oxide.

+\(K_2O\): Potassium oxide.

 

 

Bình luận (2)
Kudo Shinichi
25 tháng 2 2022 lúc 17:45

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

N2O3: oxit axit: đinitơ trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

ZnO: oxit lưỡng tính: kẽm oxit

NO: oxit trung tính: nitơ oxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO: oxit trung tính: cacbon oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

Bình luận (4)
Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:06

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

Bình luận (1)
Kirito-Kun
27 tháng 1 2021 lúc 21:08

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

Bình luận (0)
Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:08

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

Bình luận (0)
changchan
Xem chi tiết
SukhoiSu-35
6 tháng 3 2022 lúc 17:50

 Gọi tên các oxit sau và phân loại chúng:

P2O5, :diphotphopentaoxxit:oxit axit

=>4P+5O2-to>2P2O5

FeO,sắt 2 oxit : oxit bazo

2Fe+O2-to>2FeO

SO2,lưu huỳnh dioxit :oxit axit

S+O2-to>SO2

P2O3, điphotpho trioxit :oxit axit

4P+3O2thiếu-to>2P2O3

Fe2O3: sắt 3 oxir ::oxit bazo

4Fe+3O2-to>2Fe2O3

, CaO,canxi oxit: oxit bazo

2Ca+O2-to>2CaO

CO2, cacon dioxit ::oxit axit

C+O2-to>CO2

Na2O : natri oxit ::oxit bazo

2Na+O2-to>2Na2O

, Fe3O4, :oxit sắt từ : oxit bazo

3Fe+2O2-to>Fe3O4

MgO, magie oxit: oxit bazo

2Mg+O2-to>2MgO

SiO2.silic dioxit::oxit axit

Si+O2-to>SiO2

Bình luận (0)
Name
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
1 tháng 3 2022 lúc 16:44

H2O: oxit trung tính (hình như thế): nước: nước: ko có tương ứng

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit: Al(OH)3

CO2: oxit axit: cacbon đioxit: H2CO3

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit: Fe(OH)2

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit: H2SO4

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit: H3PO4

BaO: oxit bazơ: bari oxit: Ba(OH)2

b) %O = 100% - 71,429% = 28,571%

M(RO) = 16/28,571% = 56 (g/mol)

=> R + 16 = 56

=> R = 40 

=> R là Ca

Bình luận (0)
phamlongthuy
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
20 tháng 3 2022 lúc 0:36
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit

 

Bình luận (0)
Hằng Phan
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
31 tháng 3 2022 lúc 17:24

CaO : Canxi oxit  : Oxit Bazo 
FeO : Săt (II) Oxit : Oxit Bazo 
Cu2O : Đồng (I) Oxit : Oxit bazo 
SO3 : Lưu huỳnh Tri oxit  : Oxit axit 
N2O5 : đi nito pentaoxit  Oxit Axit 
Mn2O7 : Mangan (VII) Oxit : Oxit axit 
K2O : Kali Oxit : Oxit bazo 
P2O5 : đi photpho pentaoxit : Oxit Axit 
Na2O : Natri Oxit : Oxit Bazo 
BaO : Bari Oxit : Oxit bazo
MgO : Magie Oxit : Oxit bazo 
SO2 : Lưu Huỳnh đi oxit : Oxit Axit 
Fe2O3 : SẮT (III) Oxit : Oxit bazo 
Fe3O4 : Sắt từ oxit : Oxit Bazo

Bình luận (4)
Kudo Shinichi
31 tháng 3 2022 lúc 17:36

CaO: Canxi oxit: Oxit Bazo 
FeO: Sắt (II) Oxit: Oxit Bazo 
Cu2O: Đồng (I) Oxit: Oxit bazo 
SO3: Lưu huỳnh dioxit: Oxit axit 
N2O5: đinito pentaoxit: oxit axit 
Mn2O7: Mangan (VII) Oxi : Oxit axit 
K2O: Kali Oxit: Oxit bazo 
P2O5: diphotpho pentaoxit: Oxit Axit 
Na2O: Natri Oxit: Oxit Bazo 
BaO: Bari Oxit: Oxit bazo
MgO: Magie Oxit: Oxit bazo 
SO2: Lưu Huỳnh dioxit: Oxit Axit 
Fe2O3: sắt (III) Oxit: Oxit bazo 
Fe3O4: Sắt từ oxit: Oxit Bazo

Bình luận (2)
ʚƒɾҽҽժօʍɞ
31 tháng 3 2022 lúc 17:37

Oxit bazơ:CaO(canxi oxit),FeO(sắt II oxit),Cu2O(đồng I oxit),CuO(đồng II oxit), Mn2O7(mangan VII oxit),K2O(kali oxit),Na2O(natri oxit),BaO(bari oxit),MgO(magie oxit),Fe2O3(sắt III oxit),Fe3O4(sắt từ oxit)

Oxit axit:CO2(cacbon đioxit),SO3(lưu huỳnh trioxit),N2O5(đinitơ pentaoxit),

P2O5(điphotpho pentaoxit) ,SO2(lưu huỳnh đioxit) 

Bình luận (5)
NGo HOANG 2
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
7 tháng 3 2023 lúc 22:15

- các oxit bazo là

FeO: sắt (II) oxit

Na2O: Natri oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

K2O: kali oxit

- các oxit axit là

NO2: nito dioxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon dioxit

SiO2: Silic dioxit

Bình luận (0)
Hải Anh
7 tháng 3 2023 lúc 22:18

FeO - oxit bazo - Sắt (II) oxit

Na2O - oxit bazo - Natri oxit

Fe2O3 - oxit bazo - Sắt (III) oxit

NO2 - oxit axit - Nito đioxit

P2O5 - oxit axit - Điphotpho pentaoxit

K2O - oxit bazo - Kali oxit

SO3 - oxit axit - Lưu huỳnh trioxit

CO2 - oxit axit - Cacbon đioxit

SiO2 - oxit axit - Silic đioxit

Bình luận (0)
Cihce
7 tháng 3 2023 lúc 22:19

*Phân loại:

- Oxide base: \(FeO;Na_2O;Fe_2O_3;K_2O;SiO_2.\)

- Oxide acid: \(NO_2;P_2O_5;SO_3;CO_2.\) 

*Gọi tên:

- Oxide base:

+ FeO: Iron (II) oxide.

+ Na2O: Sodium oxide.

+ Fe2O3: Iron (III) oxide.

+ K2O: Potassium oxide.

+ SiO2: Silicon oxide.

- Oxide acid:

+ NO2: Nitrogen dioxide.

+ P2O5: Diphosphorus pentoxide.

+ SO3: Sulfur trioxide.

+ CO2: Carbon dioxide. 

Bình luận (0)
Hoang Minh
Xem chi tiết
Ngô Hải Nam
17 tháng 3 2023 lúc 21:53

các oxit bazo

`FeO`: sắt (II) oxit

`Na_2 O` ; : natri oxit

`Fe_2 O_3` : sắt (III) oxit

`K_2 O` : kali oxit

các oxit axit

`NO_2` : nito dioxit

`P_2 O_5` : diphotpho pentaoxit

`SO_3`: Lưu huỳnh trioxit

`CO_2` : Cacbon dioxit

`SiO_2` : silic dioxit

Bình luận (0)
Di Di
17 tháng 3 2023 lúc 21:57

FeO : oxit bazo -> sắt II oxit

Na2O : oxit bazo-> natri oxit

Fe2O3: oxit bazo-> sắt III oxit

NO2: oxit axit-> nito đioxit

P2O5: oxit axit-> điphophopentaoxit

K2O: oxit bazo-> kalioxit

SO3:  oxit axit ->lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit-> Cacbonđioxit

SiO2:oxit axit-> silic đioxit

 

Bình luận (0)