Đổi đơn vị vận tốc: a m/𝓼 = a.3,6 km/h
Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau đây phép đổi nào là sai? A. 12,096 m/s = 43,2km/h B. 48 km/h = 23,33m/s C. 1,512m/s = 5,4km/h D. 62 km/h = 17,36m/s
đơn vị nào không phải là đơn vị vận tốc?
A. km/ph B.m/h C. km/h D.ph/m
1.đổi đơn vị vận tốc
a.0,05km/h=..............m/s
b.0,055m/s=..............km/h
c.1.5m/s=.................km/h
d.200m/s=...............km/h
e.14,4km/h=............m/s
1
a. 0,05km/h=0,014m/s
b.0,055m/s=0,2km/h
c.1,5m/s=5,4km/h
d.200m/s=714km/h
e.14,4km/h=4,032m/s
Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc ?
A. m/s. B. km/h. C. kg/m3. D. m/phút.
Câu 3. Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?
A. v = 40 km/h. B. v = 60 km/h. C. v = 80 km/h. D. v = 100 km/h
Câu 4. Một người chạy bộ mất 30 phút với vận tốc 20 km/h. Hỏi quãng đường người đó chạy được là bao nhiêu?
A. s = 5 km. B. s = 10 km. C. s = 15 km. D. s = 20 km.
Câu 5. Với vận tốc 50 km/h thì ô tô phải mất bao lâu để đi hết quãng đường 90 km ?
A. t = 1.8 giờ. B. t = 108 phút. C. t = 6480 giây. D. Tất cả đúng.
Câu 6. Dụng cụ dùng để đo vận tốc được gọi là:
A. Tốc kế. B. Nhiệt kế. C. Lực kế. D. Ampe kế
Câu 7. Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ô tô chuyển động được 36 km. B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ.
C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 km. D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.
Câu 8. Vận tốc của ô tô là 36 km/h, của người đi xe máy là 34.000 m/h và của tàu hỏa là 14 m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy. B. Ô tô – tàu hỏa – xe máy.
C. Ô tô – xe máy – tàu hỏa. D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
9. Loài thú nào chạy nhanh nhất ?
10. Loài chim nào chạy nhanh nhất ?
11. Loài chim nào bay nhanh nhất ?
2 C
3 C
4 B
5 D
6 A
7 C
8 D
9 Báo cheetah
10 Đà điểu
11 Chim cắt lớn
2 C
3 C
4 B
5 D
6 A
7 C
8 D
9 Báo cheetah
10 Đà điểu
11 Chim cắt lớn
nhớ tick cho mik nha
Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A. km.h
B. m.s
C. Km/h
D.s/m
Chọn C
Vì vận tốc v = s/t vì s có đơn vị đo là km, m và t có đơn vị đo là h, s nên đơn vị của vận tốc là km/h
3. Đơn vị của tốc độ và cách đổi đơn vị tốc độ.
4. Đổi đơn vị tốc độ sau:
a. 1km/h=...m/s.
b. 1m/s=...km/h.
c. 36km/h=...m/s.
d. 72km/h=...m/s.
e. 54km/h=...m/s.
Khi đổi từ km/h sang m/s ta chỉ cần lấy chúng chia cho 3,6 là ra
tương tự ta có:
1km/h = \(\dfrac{1}{3,6}\) = 0,2(7)m/s
1m/s = 3,6km/h
36km/h = \(\dfrac{36}{3,6}\)=10m/s
72km/h = \(\dfrac{72}{3,6}\)= 20m/s
54km/h = \(\dfrac{54}{3,6}\)= 15m/s
3. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h.
1km/h\(\approx\)0,28m/s.
Khi đổi từ km/h sang m/s ta nhân 0,28 hoặc chia cho 3,6.
Khi đổi từ m/s sang km/h ta chia cho 0,28 hoặc nhân với 3,6.
4.
\(a.1km|h=\dfrac{5}{18}m|s\\ b.1m|s=3,6km|h\\ c.36km|h=10m|s\\ d.72km|h=20m|s\\ e.54km|h=15m|s\)
Tìm đơn vị vận tốc thích hợp để điền vào chỗ trống ở bảng 2.2:
Bảng 2.2
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | ... | ... | ... | ... |
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | m/ph | km/h | km/s | cm/s |
Đổi đơn vị vận tốc
a) ..........km/h = 5m/s
b) 12m/s =.............km/h
c) 48km/h =.........m/s
d) 150cm/s =...........m/s=.........km/h
e) 62km/h =.............m/s=.........cm/s
f) 300000km/s=...............m/s=.............km/h
GIÚP MK VS CHIỀU NAY MK PHẢI ĐI HỌC RỒI!!!!!!!!!!!!!!!
a, 18km/h=5m/s
b,12m/s=43,2km/h
c,48km/h=\(\dfrac{40}{3}\approx13,33\)m/s
d,150cm/s=1,5m/s=5,4km/h
e,62km/h=\(\dfrac{155}{9}\approx17,22\)m/s=\(\dfrac{15500}{9}\approx1722,22\)cm/s
f,300000km/s=300000000m/s=1080000000km/h
Bạn bấm máy tính casio á ấn \(shift\rightarrow8\rightarrow20\)(20 hoặc 19) nha
Câu 18. Đơn vị vận tốc là:
A. km.h; B. m.s; C. km/h; D. s/m;