Cho các kim loại Cu,Mg,Fe,Zn có cùng khối lượng tác dụng với dd HCl dư.Kim loại nào phản ứng cho nhiều hidro
Cho kim loại : Zn,Alo,Fe,Mg lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Nếu cho cùng một khối lượng kim loại trên tác dụng hết với axit ,thì kim loại nào cho nhiều khí h2 nhất
Lấy cùng một khối lượng ban đầu các kim loại Mg,Al,Zn,Fe cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Kim loại nào giải phóng lượng khí H2 nhiều nhất ở cùng điều kiện ?
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
Đáp án : D
Khi phản ứng với H+
1 mol Al -> 1,5 mol H2
1 mol (Zn,Mg,Fe) -> 1 mol H2
Cho các kim loại: Cu, Zn, Fe, Mg, Ag, Al. Những kim loại nào không tác dụng với dd HNO 3 đặc nguội?
A. Fe, Mg, Ag, Al.
B. Cu, Mg, Ag, Al.
C. Fe, Al.
D. Tất cả các kim loại.
Đáp án C
2 kim loại không phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nguội là Fe và Al
Bài 1:
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\) (1)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (2)
b, Giả sử: mZn = mAl = a (g)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=\dfrac{a}{65}\left(mol\right)\\n_{Al}=\dfrac{a}{27}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2\left(1\right)}=n_{Zn}=\dfrac{a}{65}\left(mol\right)\\n_{H_2\left(2\right)}=n_{Al}=\dfrac{a}{27}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{H_2\left(1\right)}< n_{H_2\left(2\right)}\)
Vậy: Al cho nhiều khí H2 hơn.
c, Giả sử: nH2 (1) = nH2 (2) = b (mol)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Zn}=n_{H_2\left(1\right)}=b\left(mol\right)\\n_{Al}=n_{H_2\left(2\right)}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=65b\left(g\right)\\m_{Al}=27b\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{Zn}>m_{Al}\)
Vậy: Khối lượng Al đã pư nhỏ hơn.
Bài 2:
PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
a, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,1}{1}\), ta được Fe dư.
Theo PT: \(n_{Fe\left(pư\right)}=n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe\left(dư\right)}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe\left(dư\right)}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
b. Dung dịch AgNO3
Viết PTHH
Câu 6: Cho 10,5g hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu 7: Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với Cl2 thấy cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Xác định R và tính khối lượng muối thu được
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Cho các kim loại sau : Zn,Fe,Cu a/ Kim loại nào tác dụng đ HCL b/ Kim loại nào tác dụng dd CuSO4 c/ Kim loại nào tác dụng dd FeSO4 Viết các phương trình hóa học
a) Zn, Fe
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) Zn, Fe
Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
c) Zn
Zn + FeSO4 --> ZnSO4 + Fe
a) Các kim loại tác dụng với HCl: Fe, Zn
2Fe+6HCl-->2FeCl3+3H2
Zn+2HCl-->ZnCl2+H2
b) Kim loại tác dụng với DD CuSO4: Zn, Fe
Zn+CuSO4-->ZnSO4+Cu
Fe+CuSO4-->FeSO4+Cu
c) Kim loại tác dụng với FeSO4: Zn
Zn+FeSO4-->ZnSO4+Fe
CÂU 31 : cho các kim loại sau : Mg , Fe , Cu , Zn , Ag , Au A) kim loại nào tắc dụng được với H2So4 loãng B) kim loại nào tắc dụng được với FeCl2 C) kim loại nào tác dụng được với AgNO3 Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?
a) $Mg,Fe,Zn$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
b) $Mg,Zn$
$Mg + FeCl_2 \to MgCl_2 + Fe$
$Zn + FeCl_2 \to ZnCl_2 + Fe$
c) $Mg,Fe,Cu,Zn$
$Mg + 2AgNO_3 \to Mg(NO_3)_2 + 2Ag$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
$Zn + 2AgNO_3 \to Zn(NO_3)_2 + 2Ag$
$Fe + 2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2 + 2Ag$
Cho các kim loại sau: Cu, Zn, Mg kim loại nào tác dụng với: a) dung dịch HCl b) dung dịch CuSO4 Viết phương trình phản ứng xảy ra
\(a,Mg,Zn\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ b,Mg,Zn\\ Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\\ Zn+CuSO_4\rightarrow ZnSO_4+Cu\)
1/Cho 6,45 g hỗn hợp kim loại gồm Zn và Cu phản ứng với dd HCl thu được 1,12 lit khi hidro (đktc) .Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
\(n_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,05 0,05
\(m_{Zn}=0,05\cdot65=3,25\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=6,45-3,25=3,2\left(g\right)\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
Cu + HCl ---x--->
Theo PT: \(n_{Zn}=n_{H_2}=0,05\left(mol\right)\)
=> \(m_{Zn}=0,05.65=3,25\left(g\right)\)
mCu = 6,45 - 3,25 = 3,2(g)