Kể 3 địa danh có lượng mưa trên 3000mm. (Trong tập bản đồ trang24,25)
3 địa danh có lượng mưa trên 3000mm?
⇒ Pađăng (Inđônêxia): Mưa nhiều, quanh năm trung bình đạt khoảng 350mm/tháng.
⇒ Mum-bai (Ấn Độ): 3000 mm.
⇒ Sê-ra-pun-đi (Phía Nam dãy Hi-ma-lay-a): 12000mm
⇒ Pađăng (Inđônêxia): Mưa nhiều, quanh năm trung bình đạt khoảng 350mm/tháng.
⇒ Mum-bai (Ấn Độ): 3000 mm.
⇒ Sê-ra-pun-đi (Phía Nam dãy Hi-ma-lay-a): 12000mm.
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8 trang 5 và 16, em hãy:
a. Kể tên các đảo lớn ở khu vực Đông Nam Á.
b. Kể tên các đồng bằng, dãy núi ở phần đất liền.
c. Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội và Pa-đăng thuộc kiểu khí hậu nào?
a. Các đảo lớn ở ĐNÁ:
- Gia-va
-Xu la - vê -đi
-Lu-xôm
-Xu - ma -to-ra
-Ti-mo
-Ca-li-man-tan
b. Các đồng =:
+ Tùng Hoa
+ Hoa Bắc
+ Hoa Trung
- Các dãy núi:
+Thiên Sơ ; Côn Luân ; Hi-ma-lay-a;Tần Lĩnh ; Đại Hưng An,...
c.bn tk:
-Tại Pa – đăng: – Nhiệt độ: Cao và ổn định quanh năm ở mức dao động từ 24 – 260C – Lượng mưa: Mưa nhiều, quanh năm trung bình đạt khoảng 350mm/tháng.
-Như vậy, Pa – đăng thuộc kiểu khí hậu: Xích đạo
Tham khảo :
a. Các đảo lớn ở ĐNÁ:
- Gia-va
-Xu la - vê -đi
-Lu-xôm
-Xu - ma -to-ra
-Ti-mo
-Ca-li-man-tan
b. Các đồng =:
+ Tùng Hoa
+ Hoa Bắc
+ Hoa Trung
- Các dãy núi:
+Thiên Sơ ; Côn Luân ; Hi-ma-lay-a;Tần Lĩnh ; Đại Hưng An,...
c.bn tk:
-Tại Pa – đăng: – Nhiệt độ: Cao và ổn định quanh năm ở mức dao động từ 24 – 260C – Lượng mưa: Mưa nhiều, quanh năm trung bình đạt khoảng 350mm/tháng.
-Như vậy, Pa – đăng thuộc kiểu khí hậu: Xích đạo
Tham khảo :
a. Các đảo lớn ở ĐNÁ:
- Gia-va
-Xu la - vê -đi
-Lu-xôm
-Xu - ma -to-ra
-Ti-mo
-Ca-li-man-tan
b. Các đồng =:
+ Tùng Hoa
+ Hoa Bắc
+ Hoa Trung
- Các dãy núi:
+Thiên Sơ ; Côn Luân ; Hi-ma-lay-a;Tần Lĩnh ; Đại Hưng An,...
c.bn tk:
-Tại Pa – đăng: – Nhiệt độ: Cao và ổn định quanh năm ở mức dao động từ 24 – 260C – Lượng mưa: Mưa nhiều, quanh năm trung bình đạt khoảng 350mm/tháng.
-Như vậy, Pa – đăng thuộc kiểu khí hậu: Xích đạo
Một địa điểm ở khu vực Nam Á có nhiệt độ tháng thấp nhất là 250C, tháng cao nhất là 290C, lượng mưa trung bình năm là 3000mm, vậy địa điểm này nằm ở vị trí
Ở đới lạnh có khí hậu lạnh lẽo, mưa ít, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.
1. Em hãy cho biết biểu đồ nhiệt độ à lượng mưa ở bài thực hành này có điểm j khác biệt so với các biểu đồ đã học .
Tập bản đồ Địa 7 trang 17
Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở bài này biểu diễn bằng đường thẳng
Lượng mưa trung bình của các kiểu khí hậu lục địa là. A. 200mm-300mm B. 200mm- 500mm C. 1500mm-2000mm D. 150mm- 3000mm Tùy chọn 2
Xác định vị trí của các địa điểm trên bản đồ (thuộc đới khí hậu nào). - Hoàn thành bảng gợi ý theo mẫu sau vào vở để đọc được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Tich-xi, Xơ-un, Ma-ni-la. - Nêu đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm trên.
|
THAM KHẢO :
- Các đới khí hậu: Ma-ni-la (nhiệt đới), Xơ-un (ôn đới) và Tich-xi (hàn đới).
- Bảng nhiệt độ, lượng mưa ba địa điểm: Ma-ni-la, Xơ-un và Tich-xi.
| Tich-xi | Xơ-un | Ma-ni-la |
Về nhiệt độ | |||
Nhiệt độ tháng cao nhất (0C) | 8 | 26 | 28 |
Nhiệt độ tháng thấp nhất (0C) | - 30 | - 2 | 22 |
Biên độ nhiệt năm (0C) | 38 | 28 | 6 |
Nhiệt độ trung bình năm (0C) | 12,8 | 13,3 | 25,4 |
Về lượng mưa | |||
Lượng mưa tháng cao nhất (mm) | 50 | 390 | 440 |
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm) | 10 | 20 | 10 |
Lượng mưa trung bình năm (mm) | 321 | 1373 | 2047 |
Tham khảo:
- Các đới khí hậu: Ma-ni-la (nhiệt đới), Xơ-un (ôn đới) và Tich-xi (hàn đới).
- Bảng nhiệt độ, lượng mưa ba địa điểm: Ma-ni-la, Xơ-un và Tich-xi.
- Đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm
+ Ma-ni-la: Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ và lượng mưa trung bình năm lớn nhưng tập trung chủ yếu vào mùa hạ.
+ Xơ-un: Nền nhiệt tương đối thấp, có tháng xuống dưới 00C, biên độ nhiệt năm lớn và lượng mưa trong năm khá cao nhưng có sự tương phản sâu sắc giữa hai mùa.
+ Tich-xi: Nền nhiệt độ thấp, có tháng nhiệt độ rất thấp, biên độ nhiệt năm lớn. Lương mưa trung bình năm thấp, tháng cao nhất chưa đến 100mm.
Phân tích biểu đồ NAIROBI trong tập bản đồ lớp 7 trang 10 ^^ và thuộc kiều môi trường nèo?
-Tháng có nhiệt độ cao nhất: -Tháng có nhiệt độ thấp nhất: -Biên độ nhiệt năm: |
-Lượng mưa trung bình: -Sự phân bố mưa trong năm(mùa mưa): |
trang 10 là bài Quần cư.Đô thị hóa mà
Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa tại một số địa điểm ở châu phi và cho biết:
a) lương mưa tb năm, sự phân bố lượng mưa trong năm ở từng địa điểm
b) Biên độ nhiệt năm, sự phân bố nhiệt độ trong năm ở từng địa điểm
c) từng biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu và mt địa lý tự nhiên nào
* Biểu đồ A:
– Lượng mưa: lượng mưa trung bình là 1244 mm, mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 3.
– Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình > 10°C, có 2 tháng cực đại là tháng 3 và tháng 11 khoảng 28°C, tháng lạnh nhất là tháng 7, khoảng 15°C. Biên độ nhiệt 13°C.
– Kiểu khí hậu: Nhiệt đới (Nam bán cầu). Nóng, có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
– Biểu đồ A phù hợp với vị trí 3.
* Biểu đồ B:
– Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 897 mm, mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 9.
– Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 5) là 35°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 1 ) khoảng 20°C. Biên độ nhiệt 15°C.
– Kiểu khí hậu: Nhiệt đới (Bắc bán cầu). Nóng, có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
– Biểu đồ B phù hợp với vị trí 2.
* Biểu đồ C:
– Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 2592 mm, mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 5.
– Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 4) khoảng 30°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 7) khoảng 21°C. Biên độ nhiệt 8°C.
– Kiểu khí hậu: Xích đạo ẩm. Nóng, mưa nhiều quanh năm.
– Biểu đồ C phù hợp với vị trí 1.
* Biểu đồ D:
– Lượng mưa: lượng mưa trung bình năm là 506 mm, mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 8.
– Nhiệt độ: nhiệt độ cao nhất (tháng 2) khoảng 25°C, nhiệt độ thấp nhất (tháng 7) khoảng 11°C. Biên độ nhiệt 12°C.
– Kiểu khí hậu: Địa trung hải (Nam bán cầu). Hè nóng khô, đông ấm áp, mưa khá vào thu-đông.
– Biểu đồ D phù hợp với vị trí 4.
ốn giúp nhưng ko thể nào mà giuups nổi