1.CuSO4+.....-> FeSO4+
2. CaCO3+....->.....+H2O+CO2
3.MgCl2+...->BaSO4+ZnCl2
4 BaCl2+....->BaSO4+ZnCl2
5 2KMn04->
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng trao đổi?
A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. 2HCl +BaCO3 BaCl2 +CO2 + H2O D. HCl +AgNO3 AgCl + HNO3
cân bằng các phương trình hoá học sau:
1,Al+H2 SO4-->Al2(SO4)+H2
2,Cuo+HNO3-->Cu(NO3)+H2O
3,Mg(OH)2+HCl-->MgCl2+H2O
4,Fe2O3+H2-->Fe+H2O
5,CuSO4+BaCl2-->BaSO4+CuCl2
6,Fe(OH)2+HCl-->FeCl2+H2O
7,K+O2-->K2O
8,ZuCl2+AgNO3-->Zu(NO3)+AgCl
9,Al+Cl2-->AlCl3
10,K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+KOH
1. \(2Al + H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4) + H_2\)
3. \(Mg(OH)_2 + 2HCl \rightarrow MgCl_2 + 2H_2O\)
4. \(Fe_2O_3 + 3H_2 \rightarrow2Fe + 3H_2O\)
5. \(CuSO_4 + BaCl_2 \rightarrow BaSO_4 + CuCl_2 \)
6. \(Fe(OH)_2 + 2HCl \rightarrow FeCl_2+ 2H_2O\)
7. \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
9. \(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
10. \(K_2SO_4 + Ba(OH)_2 \rightarrow BaSO4 + 2KOH\)
Còn 2 câu còn lại bạn xem lại đề nhé.
Cho các phương trình hóa học sau:
(1) Fe + 2 HCl → FeCl 2 + H 2
(2) FeO + 2 HCl → FeCl 2 + H 2 O
(3) Fe + 2 FeCl 3 → 3 FeCl 2
(4) FeSO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 ↓ + FeCl 2
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + NaOH + H2O
(2) 2NaHCO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O
(3) NaHSO4 + BaCl2-> BaSO4 + NaCl + HCl
(4) 3Cl2 + 6KOH ->5KCl + KClO3 + 2H2O
(5) 4HCl + MnO2 -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Các phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là
A. 2,3,5
B. 2,3,4
B. 2,3,4
D. 1,2,5
Câu 1: cho 5 chất rắn dạng bột: BaSO4, CaCO3, Na2CO3, KCL, BaCL2. Chỉ dùng thêm H2O và dung dịch HCL, trình bày cách nhận biết chất trên
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào nước :
- chất nào không tan là BaSO4, CaCO3. Gọi là nhóm 1
- chất nào tan là Na2CO3, KCl, BaCl2. Gọi là nhóm 2
Cho dung dịch HCl vào nhóm 1 :
- mẫu thử nào tan là CaCO3
\(CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O\)
- mẫu thử không tan là BaSO4
Cho dung dịch HCl vào nhóm 2 :
- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là Na2CO3
\(Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\)
Cho dung dịch Na2CO3 vào mẫu thử còn nhóm 2 :
- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là BaCl2
\(BaCl_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaCl\)
- mẫu thử không hiện tượng là KCl
f. P2O5 + ? →? H3PO4
g. CaO+? HCl→CaCl2 +H2O
h. CuSO4 +BaCl2 →BaSO4 + ?
i. ? H2 +O2 →?
k. FexOy+H2SO4 →Fe2 (SO4) 2y/x +SO2 +H2O
Hoàn thành các pt phản ứng sau
(34) MgSO4+. _______> Mgcl2
(35) MgCL2+ _____> Mg(OH)2
(36) Mg(OH)2 +. _______> MgCL2
(37) Mg(OH)2+. _______> MgSO4
(38) MgSO4 +. ______> Na2SO4
(39) MgSO4 +. _____> BaSO4
(40) CuSO4 +. ______> BaSO4
(41) CuSO4+. ______> FeSO4
(42) Fe2(SO4)3 +. ______> CuSO4
(43) FeSO4 +. _____> Fe2(SO4)3
(44) Fe2(SO4)3 +. ______> FeSO4
(45) FeSO4+. ______> Al2(SO4)3
(46) FeSO4+ _____> Na2SO4
(47) Na2CO3 +. _____> Al(OH)3
(48) Al(OH)3. +. _____> NaAlo2
(49) NaAlo2 +. ______> Al(OH)3
(50) Co2+. ______> Al(OH)3
(51) Fe(OH)2 +. ____> Fe(OH)3
(52) Fe(OH)3 +. ____> Fe2(SO4)3
(53) Fe(OH)2+. ____> Fe2(SO4)3
(34): MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4↓
(35) MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl
(36) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
(37) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
(38) MgSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Mg(OH)2↓
(39) MgSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + MgCl2
(40) CuSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓
(41) CuSO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + Cu(OH)2↓
(42) Fe2(SO4)3 + 3Cu(OH)2 → 3CuSO4 + 2Fe(OH)3↓
(43) 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2↑
(44) Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4
(45) 3FeSO4 + 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3 + 3Fe(OH)2↓
(46) FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
(48) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(49) 2NaAlO2 + 3H2O + CO2 → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3
(50) CO2 + 3H2O + 2NaAlO2 → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3
(51) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O \(\underrightarrow{to}\) 4Fe(OH)3
(52) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
34. MgSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + MgCl2
35. MgCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Mg(OH)2
Cho các phản ứng sau:
(1) Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2NaCl (2) KNO3 ® KNO2 + ½ O2
(3) Na + H2O " NaOH + ½ H2 (4) Mg + Cl2 " MgCl2
(5) FeO + 2HCl " FeCl2 + H2O (6) Cl2 + 2KBr " Br2 + 2KCl
Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Trong các thuốc thử sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, (2) CO2 và H2O, (3) dung dịch BaCl2, (4) dung dịch HCl. Thuốc thử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3, K2SO4 là
A. (1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4)