Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit, axit

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
nguyễn hoàng lê thi

Hoàn thành các pt phản ứng sau

(34) MgSO4+. _______> Mgcl2

(35) MgCL2+ _____> Mg(OH)2

(36) Mg(OH)2 +. _______> MgCL2

(37) Mg(OH)2+. _______> MgSO4

(38) MgSO4 +. ______> Na2SO4

(39) MgSO4 +. _____> BaSO4

(40) CuSO4 +. ______> BaSO4

(41) CuSO4+. ______> FeSO4

(42) Fe2(SO4)3 +. ______> CuSO4

(43) FeSO4 +. _____> Fe2(SO4)3

(44) Fe2(SO4)3 +. ______> FeSO4

(45) FeSO4+. ______> Al2(SO4)3

(46) FeSO4+ _____> Na2SO4

(47) Na2CO3 +. _____> Al(OH)3

(48) Al(OH)3. +. _____> NaAlo2

(49) NaAlo2 +. ______> Al(OH)3

(50) Co2+. ______> Al(OH)3

(51) Fe(OH)2 +. ____> Fe(OH)3

(52) Fe(OH)3 +. ____> Fe2(SO4)3

(53) Fe(OH)2+. ____> Fe2(SO4)3

Phùng Hà Châu
11 tháng 7 2019 lúc 9:12

(34): MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4

(35) MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl

(36) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

(37) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O

(38) MgSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Mg(OH)2

(39) MgSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + MgCl2

(40) CuSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + Cu(OH)2

(41) CuSO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + Cu(OH)2

(42) Fe2(SO4)3 + 3Cu(OH)2 → 3CuSO4 + 2Fe(OH)3

(43) 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2

(44) Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4

(45) 3FeSO4 + 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3 + 3Fe(OH)2

(46) FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2

(48) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

(49) 2NaAlO2 + 3H2O + CO2 → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3

(50) CO2 + 3H2O + 2NaAlO2 → 2Al(OH)3↓ + Na2CO3

(51) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O \(\underrightarrow{to}\) 4Fe(OH)3

(52) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

Ngô Hoàng Anh
11 tháng 7 2019 lúc 8:54

34. MgSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + MgCl2

35. MgCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Mg(OH)2


Các câu hỏi tương tự
Tiến Quân
Xem chi tiết
nguyễn hoàng lê thi
Xem chi tiết
Thu Trang
Xem chi tiết
Vũ Lê Hoàng
Xem chi tiết
Vũ Lê Hoàng
Xem chi tiết
Tiến Quân
Xem chi tiết
Tiến Quân
Xem chi tiết
Phương Anh (NTMH)
Xem chi tiết
Qi Ye
Xem chi tiết