Hoàn thành pt phản ứng sau
(53) Na2CO3 +. ______> Al(OH)3
(58) Na2CO3+. ______>NaHCO3
(60) NaHCO3+. ______> CO2
(62) NaOH+. _____> CaCO3
(66) CuCl2+. ______> FeCL2
(76) Cu(NO3)2+. _____> Cu(OH)2
(82) CuSO4+. ______> Cu
(83) CuSO4 +. _____> Fe2(SO4)3
(84) Fe2O3 +. ______>Fe2(SO4)3
(86) Fe+. ____>FeCL3
(87) Fe + ______> Fe2O3
(88) Fe2O3. +. _____> Fe
(89) Fe +. _____> FeO
(90) FeO+. _____> Fe
(92) FeO+. _____> Al2O3
(94) Al2O3+. _______> NaALO2
(95)Al2O3 +. _____>Al2(SO4)3
(96) Fe2(SO4)3 +. _____> Al2(SO4)3
(97) Al2(SO4)3+. ______> Al(NO3)3
(98) Al2O3 +. _____>Al(NO3)3
(99) Al2O3+. ____> AlCL3
(102) Al+. ______> FeCl2
(103) FeCl3 +. ______> AlCl3
(106) Fe(OH)2 +. _____> FeCl2
(112) Fe2(SO4)3 +. Fe(OH)3
(113) Fe(OH)2 + Fe2 (SO4)3
Hoàn thành các pt phản ứng sau
(34) MgSO4+. _______> Mgcl2
(35) MgCL2+ _____> Mg(OH)2
(36) Mg(OH)2 +. _______> MgCL2
(37) Mg(OH)2+. _______> MgSO4
(38) MgSO4 +. ______> Na2SO4
(39) MgSO4 +. _____> BaSO4
(40) CuSO4 +. ______> BaSO4
(41) CuSO4+. ______> FeSO4
(42) Fe2(SO4)3 +. ______> CuSO4
(43) FeSO4 +. _____> Fe2(SO4)3
(44) Fe2(SO4)3 +. ______> FeSO4
(45) FeSO4+. ______> Al2(SO4)3
(46) FeSO4+ _____> Na2SO4
(47) Na2CO3 +. _____> Al(OH)3
(48) Al(OH)3. +. _____> NaAlo2
(49) NaAlo2 +. ______> Al(OH)3
(50) Co2+. ______> Al(OH)3
(51) Fe(OH)2 +. ____> Fe(OH)3
(52) Fe(OH)3 +. ____> Fe2(SO4)3
(53) Fe(OH)2+. ____> Fe2(SO4)3
Hoàn thành các dãy chuyển đổi hóa học sau :
1. Na→Na2O→Na2CO3→NaOH
2.Ca→CaO→Ca(OH)2→CaCO3→CaSO4
3.S→SO2 →SO3→H2SO4→K2SO4
↓
H2SO3
6.Cu↔CuO→CuCl2↔Cu(OH)2→CuO
7.FeCl3→Fe(OH)2→Fe2O3→Fe2(SO4)3→FeCl3
8.Fe2(SO4)3↔Fe(OH)3
9.Al→Al(NO3)3→Al2O3→Al→Ba(AlO2)2
10.Fe→Fe(NO3)3→Fe2O3→Fe→FeCl2→Fe(OH)2→Fe(OH)3→Fe2O3→FeCl3
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có):
H2SO4 + KOH → Ba(OH)2 + HCl →
Fe(OH)2 + HCl → Al(OH)3 + H2SO4 →
HCl + Na2CO3 → HNO3 + Ca(HCO3)2 →
NaOH + CuSO4 → Ca(OH)2 + BaCl2 →
Fe2(SO4)3 + KOH → FeSO4 + Cu(OH)2 →
CaCl2 + AgNO3 → Ba(OH)2 + K2SO4 →
Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3 → Na2CO3 + BaCl2 →
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + K2SO4 →
Ca(HCO3)2 + KOH → NaHSO4 + KOH →
Bài 1 : Hòa tan hết 26,43 g hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO nằng 796 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2 M ( Vừa đủ ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít H2(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là bao nhiêu ?
Bài 2 : Nhiệt phân m gam hỗn hợp X gồm Al(oh)3 , Fe(oh)3 , Mg(oh)2 và Cu(oh)2 thu được m' gam hỗn hợp Y gồm các oxit và 9 gam H2O. Thể tích dung dịch HCl 1 M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp X là bao nhiêu
Viết PTHH thể hiện chuỗi phản ứng sau
a)FeS2\(\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\)
b)\(AlCl_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3\rightarrow Al\left(SO_4\right)_3\rightarrow AlCl_3\)
c)\(Na\rightarrow Na_2O\rightarrow NaOH\rightarrow Na_2CO_3\rightarrow NaHCO_3\)
Viết các PTHH điều chế :
1) CuCl2
2) MgCl2
3) Fe2(SO4)3
4) Fe(OH)3
5) Fe2O3
6) Fe
7) Cu
8) CO2
9) SO2
10) NaOH
11) Cu(OH)2
12) CuO
13 ) Al
14) HCl
15 ) H2SO4
( Càng nhiều pt càng tốt )
Trong các chất sau chất nào phản ứng đc vs chất H2SO4 CO2 Mg Al2O3 Fe(OH)3 FeO BaCl2 SO2 Na2O
2/Na2O-->NaOH-->Na2SO3--> SO2--> SO3-->H2SO4-->K2SO4-->AL2(SO4)3-->NA2SO4-->NA2CO3