C1: Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được
a) 9x2y.(-2)xy3
b)\(\frac{1}{2}\)xy3.5xy.3x2yz
C2:Tính
a) 2x2y3 + 2x3y3
b) 7xy3 + 5xy3 + (-3)xy3
c) 7xyz - 3xyz
d) xyz2 - \(\frac{1}{2}\)xyz2 + 3xyz2
tính tổng của đơn thức sau: 5xy3+(-7xy3)+xy3
\(5xy^3+\left(-7xy^3\right)+xy^3=\left(5-7+1\right)xy^3=-xy^3\)
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3).(-\(\dfrac{5}{2}\)x2y3)
b) (6x2y2z).(\(\dfrac{1}{3}\)xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d) -\(\dfrac{1}{2}\)x2y+\(\dfrac{1}{3}\)x2y-x2y
a) -5x4y6
Hệ số là: -5
biến là x4y6
Bậc là 10
2 x3y5z
Hệ số là 2
Biến là x3y5x
bậc là 9
-160x3y6
Hệ số là : -160
Biến là x3y6
Bậc là:9
-1/6x6y3
hệ số là -1/6
Biến là x6y3
bậc là 9
Hãy tìm tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3.
Ta có: xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = (3 + 5 - 7) xy3 = 1. xy3 = xy3
Bài 8. a) Tính giá trị của biểu thức 0x2y4z + 7/2x2y4z – 2/5x2y4z tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
a) Tính giá trị của biểu thức 2/5x4z3y – 0x4z3y + x4z3y tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
b) Tính giá trị của biểu thức xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3) tại
c) Tính giá trị của biểu thức tại x = 3, y = -1/2
a: \(A=0x^2y^4z+\dfrac{7}{2}x^2y^4z-\dfrac{2}{5}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}\cdot2^2\cdot\dfrac{1}{16}\cdot\left(-1\right)=-\dfrac{31}{40}\)
a: \(=\dfrac{7}{5}x^4z^3y=\dfrac{7}{5}\cdot2^4\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{2}=-\dfrac{56}{5}\)
b: \(=-xy^3\)
1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức
A. xy3 - 3/4
B. 20x + 7y2
C. x+3y/4
D. xy/5
2. Thu gọn đơn thức (- 31 x3y) (3xy) ta được đơn thức
A. x4y2
B. -x4y2
C. -1/9x3y
D. -x3y
Thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy5) ta được:
A. -8x6y9 B. 8x6y9 C. -8x5y8 D. 8x5y8
Câu 26. Thu gọn đơn thức 2x3y(2xy3)2 ta được:
A. 4x5y7 B. 8x6y6 C. 4x4y6 D. 8x5y7
Câu 27. Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 B. -3 C. 18 D. -18
Câu 28. Giá trị của biểu thức 2x2 + 3y tại x = 1; y = 2 là:
A. 8 B. -5 C. 4 D. - 8
Câu 29. Giá trị của biểu thức -x5y + x2y + x5y tại x = -1; y = 1 là:
A. 2 B. -1 C.1 D. -2
Câu 30. Giá trị của biểu thức 4x2 - 5 tại x = - 1
2
là:
A. -5 B. -4 C. -6 D. 1
2
Câu 31. Hệ số của đơn thức -6x2y3 là:
A. 6 B. 1 C. -1 D. -6
Câu 32. Hệ số của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 9 B. 9a C. 9ab3 D. 7
Câu 33. Đơn thức 1 2 4 3 9
3
y z x y có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 34. Bậc của đơn thức 10x2y4 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Kết quả khác
8
Câu 35. Bậc của đơn thức 9ab3x2y5 với a, b là hằng số là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 36. Bậc của đơn thức -5xxy2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37. Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 38. Các đơn thức 8; -4xy, x3y4x2 , -5ax ( với a là hằng số) có bậc lần lượt là:
A. 0; 2; 9; 2 B. 1; 2; 4; 2 C. 0; 2; 9; 1 D. 1; 2; 9; 1
Câu 39. Tích của hai đơn thức -1
5
x2y và (-4xy3) 2 là:
A. -4
5
x3y4 B. 4
5
x3y7 C. -4
5
x4y4 D. 4
5
x4y7
Câu 40. Tích của hai đơn thức x2y và (-xy3x 2)2 là:
A. -x8y7 B. -x5y4 C. x5y4 D. x8y7
Câu 41. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x2y là:
A. 3xy B. 8xy2 C. -5x2y D. Kết quả khác
Câu 42. Cặp đơn thức đồng dạng là:
A. 2x3y2 và - 2y2x3 B. -12x3y và 6xy3
C. a2b4 và -5
2
a2b4 D. 9
8
xy2z3 và 9
8
x3y2z
Câu 43. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2
A. 3x y 2 B. ( 3 ) xy y C. 3( ) xy 2 D. 3xy
Câu 44. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức (-5xy)2
A. 3x2y B. -7x2y2 C. -2xy2 D. -2x2y
9
Câu 45. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 1
2
x2y3 trong các đơn thức sau?
A. x2y3 B. xy3 ⋅ (xy)2 C. x3y2 D. 6x3y3
Câu 46. Kết quả của phép tính -3xy2 + 7xy2 là:
A. 4xy2 B. 4x2y4 C. 4 D. -10xy2
Câu 47. Cộng trừ các đơn thức: -2x + 6x - x thu được kết quả là:
A. -3x B. 3x C. 2x D. -3x2
Câu 48. Đơn thức thích hợp điềm vào chỗ trống của biểu thức: 2x2y + ⋯ = -4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. -4x2y
Câu 49. Cộng trừ các đơn thức 2x6y12 - 4x6y12 + 3x6y12 + (-x6y12) thu được kết quả
là:
A. 0 B. x6y12 C. 2x6y12 D. -2x6y12
Câu 50. Kết quả khi thu gọn biểu thức đại số 3y2x3y3 - xy(2xy2)2 ∶
A. x2y B. 3xy3 C. xy D. -x3y5
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17
Đề: Thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức
a) M = (- 2 x3y).(- 3 x2y3)
b) N = (- 3 x2y)2.(- 5 xy3)
a: M=(-2)*(-3)*x^3y*x^2y^3=6x^5y^4
Bậc là 9
Hệ số là 6
b: N=9x^4y^2*(-5)xy^3=-45x^5y^5
Bậc là 10
Hệ số là -45
Bài 2 ( 2 điểm ) Cho đơn thức: A=(- xy3) xy và B=(2xy3)? (xy)
a) Thu gọn đơn thức A và B
b) Tính tích A B
c) Tính giá trị của đơn thức A.B tại x=2.y- -1.
thu gọn đơn thức 4x3y(-2x2y3)(-xy3)
`4x^3 y (-2x^2y^3)(-xy^3)`
`=[4.(-2).(-1)].(x^3 .x^2 .x).(y.y^3 .y^3)`
`=8x^6y^7`
\(4x^3y\left(-2x^2y^3\right)\left(-xy^3\right)\)
\(=\left[4\cdot\left(-2\right)\right]\left[x^3\cdot x^2\cdot\left(-x\right)\right]\left(y\cdot y^3\cdot y^3\right)\)
\(=\left(-8\right)\left(-x\right)^6\left(y\right)^7\)
\(=-8x^6y^7\)