Ta có: xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = (3 + 5 - 7) xy3 = 1. xy3 = xy3
Ta có: xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = (3 + 5 - 7) xy3 = 1. xy3 = xy3
Tổng của ba đơn thức 2 x y 3 ; 5 x y 3 v à - 7 x y 3 là:
A. 7 x y 3 - 7 x 3 y
B. 0
C. 14 x 3 y
D. 14 x y 3
Bài 8. a) Tính giá trị của biểu thức 0x2y4z + 7/2x2y4z – 2/5x2y4z tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
a) Tính giá trị của biểu thức 2/5x4z3y – 0x4z3y + x4z3y tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
b) Tính giá trị của biểu thức xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3) tại
c) Tính giá trị của biểu thức tại x = 3, y = -1/2
Tính tổng a 2xy3 5xy3 xy3 b 2xy2z 7xy2z −5 xy2z c 7y2z3 −7y2z3
1. Tổng của 2 đơn thức 6xy3 và -7xy3 là
A. 13xy3
B. 3x5y3
C. -10x5y3
D. 10x5y3
2. Cho tam giác ABC có góc B=40độ, góc C=100độ khi đó số đo góc A là
A. 50 độ
B. 30 độ
C.40 độ
D. 90độ
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Đề: Thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức
a) M = (- 2 x3y).(- 3 x2y3)
b) N = (- 3 x2y)2.(- 5 xy3)
Tìm tổng của ba đơn thức: 25xy2; 55xy2 và 75xy2
Thực hiện phép tính và tìm hệ số; biến; bậc của đơn thức thu được
a) (2x2y3).(-\(\dfrac{5}{2}\)x2y3)
b) (6x2y2z).(\(\dfrac{1}{3}\)xy3)
c) 8xy2+5xy2-4xy2
d) -\(\dfrac{1}{2}\)x2y+\(\dfrac{1}{3}\)x2y-x2y
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Thu gọn đơn thức 2 x 2 y 3 . 1 / 4 x y 3 ( - 3 x y ) ta được:
A. - 3 2 x 7 y 4
B. - 3 4 x 4 y 7
C. - 3 2 x 3 y 7
D. - 3 2 x 4 y 7