Câu 3: Cho M= 3x2y ; N= -5xy2
a) Tính M.N và tìm bậc của đơn thức thu được sau khi tính.
b) Cho D = 7xy2 + 2x2y ,tìm đơn thức E sao cho E + D = M + N.
1 4 1 Câu 4: Chứng tỏ rằng ba đơn thức -1/4x3y4 ;-4/5x4y3 ; 1/2xy không thể có cùng giá trị âm.
giúp mình 3 câu này với pls
1) 3x2y - 5y - 3xy2 + 5x
2) ax + by + ay + bx
3) x(x - 2y) - x + 2y
1) \(=\left(3x^2y-3xy^2\right)+\left(5x-5y\right)=3xy\left(x-y\right)+5\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(3xy+5\right)\)
2) \(=\left(ax+ay\right)+\left(bx+by\right)=a\left(x+y\right)+b\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(a+b\right)\)
3) \(=x\left(x-2y\right)-\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)\left(x-1\right)\)
1) \(3x^2y-5y-3xy^2+5x\)
\(=3xy\left(x-y\right)+5\left(x-y\right)\)
\(=\left(3xy+5\right)\left(x-y\right)\)
2) \(ax+by+ay+bx\)
\(=a\left(x+y\right)+b\left(x+y\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(x+y\right)\)
3) \(x\left(x-2y\right)-x+2y\)
\(=x\left(x-2y\right)-\left(x-2y\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x-2y\right)\)
Cho các đa thức
P = 3x2y − 2x + 5xy2 − 7y2 và Q = 3xy2 − 7y2 − 9x2y – x – 5.
Tìm đa thức M sao cho M = P + Q
M = P + Q
= (3x2y − 2x + 5xy2 − 7y2) + (3xy2 − 7y2 − 9x2y – x – 5)
= 3x2y − 2x + 5xy2 − 7y2 + 3xy2 − 7y2 − 9x2y – x – 5
= (5xy2 + 3xy2) + (3x2y – 9x2y) – (2x + x) – (7y2 + 7y2) – 5
= 8xy2 − 6x2y − 3x − 14y2 – 5.
Cho các đa thức
P = 3x2y − 2x + 5xy2 − 7y2 và Q = 3xy2 − 7y2 − 9x2y – x – 5.
Tìm đa thức M sao cho
M = Q – P
M = Q – P
= (3xy2 − 7y2 − 9x2y – x – 5) - (3x2y − 2x + 5xy2 − 7y2)
= 3xy2 – 7y2 – 9x2y – x – 5 – 3x2y + 2x – 5xy2 + 7y2.
= (3xy2 – 5xy2) – (9x2y + 3x2y) + (2x – x) + (-7y2 + 7y2) – 5
= -2xy2 − 12x2y + x – 5
cho các đa thức M=4x3-2x2y+xy+1 N=3x2y+2xy-5 P=4x3-5x2y+3xy+1 Tính M-N-P:P-N-M
M-N-P=4x3-2x2y+xy+1-3x2y-2xy+5-4x3+5x2y-3xy-1
=-4xy+5
p-n-m=4x3-5x2y+3x2y+1-3x2y-2xy+5-4x3+2x2y-xy-1
=-6x2y+5
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
B. 6 x-1
C.
D.
Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức được phân tích thành nhân tử là?
D.(x+8) (x2-16x+64)
Câu 8: Đa thức có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
Câu 1
Thực hiện các phép tính:
a) 3x2y ( 5xy - 3xy2 +2xy2 )
b.( 2x - y)( 6x2 + 3xy -1).
c.(4x3 y4- xy): xy.
\(a,15x^3y^2-9x^3y^3+6x^3y^3\\ b,12x^3+6x^2y-2x-6x^2y-3xy^2-y\\ =12x^3-2x-3xy^2-y\\ c,4x^2y^3-1\)
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Câu 11. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = - 4 là:
A. - 2 B. - 18 C. 3 D. 1
Câu 12: 2. Thu gọn đa thức P = -2x2y – 7xy2 + 3x2y + 7xy2 được kết quả.
A. P = -5x2y - 14 xy2 B. P = x2y C. P = x2y + 14 xy2 D. P = -x2y
Câu 13: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh là:
A. 5; 5; 7 B. 4; 5; 6 C. 10; 8; 6 D. 2; 3; 4
Câu 14: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC= DEF?
A. = B. = C. AB = AC D. AC = DF
Câu 15: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 16: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C.5cm D. 12cm
Câu 17: Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. Góc D B. Góc F C. Góc E D. Góc B
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. = - B. + = 900
C. Hai góc B và C kề bù. D. Hai góc B và C bù nhau
Câu 19: Tìm x trong hình vẽ sau biết AB // CD
A. 600 B. 700 C. 500 D. 800
Câu 20: Tìm tam giác cân trong hình dưới đây:
A. ABE B. CAD
C. CAB và EAD D. Không có tam giác cân nào trong hình vẽ trên.
Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : 4x2 là
A. -3x2y + x – 2y2 B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. 3x2y - x + 2y2 D. 3x2y – x + 2y2
Tìm x; y
a; 3x2y chia hết cho 2;5
b; 3x2y chia hết 2;5;9
các bạn ơi giúp mình zới
a) - để y chia hết cho 2;5 => y=0
=> x là các số tự nhiên từ 0-9
b)- để y chia hết cho 2;5 => y=0
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 => 3+x+2+0=5+x chia hết cho 9
=> x=4
b;3x2y chia het cho 2;5;9 la y=0;x=4
1 Tính tổng các đơn thức sau: 3x2y ; -5x2y ; x2y
Câu 2 : Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 2x+4
Câu 3 : Cho tam giác ABC có AB < AC , AH là đường cao ( H thuộc BC ) . So sánh HB, HC
Câu 4 : Cho tam giác ABC cân tại A biết A = 50 độ . Tính B,C
BẠN NÀO LÀM ĐC HẾT NT CHO MÌNH LẤY CARD 50K . MÌNH CÂN GẤP
Câu1: 3x2y+(-5)x2y+x2y=-x2y
Câu2: cho 2x+4=0
2x =-4
x =(-4):2
x =-2
Câu3: