Odd one out : Tìm ra từ khác loại
1. A. farmer B. month C. nurse D. teacher
2. A. doctor B. teacher C. school D. nurse
3. A. ruler B. worker C. rubber D. book
4. A. father B. mother C. teacher D. grandma
5. A. pupil B. notebook C. pencil D. rubber
Câu 1. Odd one out ( Chọn từ khác loại)
Ex: a. England b. American c. Singaporean d. English
1. a. am b. is c. are. d. was
2. a. sometimes b. birthday c. always d. usually
3. a. teacher b. doctor c. factory d. worker
4. a. Festival b. June c. March d. August
5. a. sang b. drew c. had d. played
1. a. am b. is c. are. d. was
2. a. sometimes b. birthday c. always d. usually
3. a. teacher b. doctor c. factory d. worker
4. a. Festival b. June c. March d. August
5. a. sang b. drew c. had d. played
1. a. am b. is c. are. d. was
2. a. sometimes b. birthday c. always d. usually
3. a. teacher b. doctor c. factory d. worker
4. a. Festival b. June c. March d. August
5. a. sang b. drew c. had d. played
1.Odd one out.( Tìm từ không cùng nhóm)
1. a. look after b. design c .hospital d. Want
2. a. teacher b. writer c. doctor d.cooker
3. a. patient b. children c. building d. students
I. Circle the odd one out. (Loại 1 từ không cùng nhóm)
1. A. stadium B. stand C. cinema D. museum
2. A. sore throat B. toothache C. doctor D. backache
3. A. design B. engineer C. pilot D. singer
4. A. windy B. sunny C. cloudy D. heathy
I. Choose the odd one out:
1. A. animal B. tiger C. monkey D. elephant
3. A. doctor B. engineer C. teacher D. job
6. A. pen B. stamp C. ruler D. bookshop
8. A. how B. who C. to D. where
10. A. this B. that C. cheap D. those
Odd one out:
1. doctor worker rubber teacher
2. cleck field factory office
Odd one out:
1. doctor worker rubber teacher
2. cleck field factory office
1. rubber
- Các từ còn lại chỉ nghề nghiệp.
2. clerk
- Các từ còn lại chỉ địa điểm.
odd one out chọn từ khác loại
1 home work judo mother open
2 brother monday month hope
3 don't go rode post
4 my try music ice
5 farmer after walk class
6 teacher chicken children school
7 meat reading bread seat
8 home going brother photo
1 mother
2 hope
3 don't
4 music
5 walk
6 school
7 bread
8 brother
1 mother
2hope
3rode
4my
5after
6chicken
7reading
8going
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)
A. walk
B. compass
C. plaster
D. sleeping bag
walk: đi bộ
compass: la bàn
plaster: băng gạc
sleeping bag: túi ngủ
3 đáp án B, C và D đều là danh từ, chỉ có đáp án A là động từ (chọn)
Đáp án cần chọn là: A
I. Circle the odd-one-out. There is one example. / Khoanh tròn từ khác
loại.
0. A. old B. short C. teacher D. young
1. A. slim B. who C. tall D. big
2. A. than B. thick C. thin D. weak
3. A. fish B. beef C. shorter D. meat
4. A. there B. that C. this D. thanks
0.C
1.B
2.A
3.C
4.D
Q1 : Odd one out
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around