Giải chi tiết giúp mk
1.pH của dd A chứa Ba(OH)2 10^-4M là :
A. 3,3 B.10,3 C. 3,0 D. 11,0 2.
pH của dd HCL 2.10^-4M và H2SO4 4.10^-4M là :
A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1
Cho dung dịch A là một hỗn hợp: H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M Cho dung dịch B là một hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M
a) Tính pH của dung dịch A và dung dịch B
b) Trộn 300ml dung dịch A với 200ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C.
a. [ H+] trong A: 2.2.10-4 + 6.10-4 = 10-3 mol pH = 3
[OH-] trong B: 3.10-4 + 2.3,5.10-4 = 10-3 mol pOH = 3 ® pH =11
b. Trong 300ml dung dịch A có số mol H+ = 0,3.10-3 mol Trong 200 ml dung dịch B có số mol OH- = 0,2.10-3 mol
Dung dịch C có: V = 0,5 lít; số mol H+ = 0,3.10-3 - 0,2.10-3 = 10-4 mol
Dạng 2: Pha trộn dung dịch
Phương pháp giải
+ Sử dụng phương pháp đường chéo, ghi nhớ: Nước có C% hoặc CM =0.
+ Xác định số mol chất, pH ® [H+]® mol H+ hoặc mol OH-.
+ Việc thêm, cô cạn nước làm thay đổi nồng độ mol/l và không làm thay đổi số mol chất
® tính toán theo số mol chất.
Võ Đông Anh Tuấn cái R đóng khung là j z
Dung dịch A là hỗn hợp gồm (H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M); dung dịch B là hỗn hợp (NaOH 3.10-4 M và Ca(OH)2 3,5.10-4 M). Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B thì thu được dung dịch có pH có giá trị là:
A. 3,7.
B. 4.
C. 10.
D. 10,3.
1. Trộn 600ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH xM thu được 1 lít dd có pH=1. Giá trị của x là:
A. 0,75M
B. 1M
C. 1,1M
D. 1,25M
2. Cho 27,4g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 vào 500ml dd HCl 0,9M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 500ml dd X. Giá trị pH của dd X là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
3. Cho dd HCOOH 0,46% (d=1g/ml) có pH=3. Độ điện li anpha của HCOOH là:
A. 0,5%
B. 0,75%
C. 1%
D. 1,5%
4. Thứ tự pH của các dd loãng, có cùng nồng độ mol sau đây tăng dần: Na2CO3, KCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaOH, HCl là:
A. H2SO4<HCl<Na2CO3=KCl< NaOH<Ba(OH)2
B. H2SO4=HCl<KCl<Na2CO3< NaOH<Ba(OH)2
C. H2SO4<HCl<KCl<Na2CO3<
NaOH=Ba(OH)2
D.H2SO4<HCl<KCl<Na2CO3< NaOH<Ba(OH)2
2) Đặt số mol Na2CO3 là x mol, số mol NaHCO3 là y mol
nHCl=0,9.0,5=0,45(mol)
nH2=0,3(mol)
Ta có PTHH
---------------Na2CO3 + 2HCl ----> 2NaCl + H2O + CO2
mol-------------x-------------2x------...
---------------NaHCO3 + HCl -----> NaCl + H2O + CO2
mol------------y--------------y-------...
Ta thấy HCl dư do 0,45>0,3
tự tính độ pH nha
3) Ta có công thức:
C%=CM*M(HCOOH)/10*d
=>CM(đầu)=C%*10*d/M(HCOOH)
=0.46*10*1/46=0.1(mol/l)
_Dung dịch sau phản ứng có pH=3:
=>CM(H+)=10^-3(mol/l)
HCOOH<=>H{+}+HCOO{-}
10^-3------->10^-3(mol/l)
=>CM(HCOOH sau)=10^-3(mol/l)
_Độ điện li alpha=CM(HCOOH sau)/CM(đầu)
=10^-3/0.1=0.01=1%
=> chọn C
Bài 1. Tính pH của dd sau a. dd HCl 0,1M b. dd H2SO4 0,05M c. dd KOH 0,2M d. dd Ba(OH)2 0,025M Vận dụng Ê tou ai giúp em với được không
a, \(\left[H^+\right]=0,1=10^{-1}\Rightarrow pH=1\)
b, \(\left[H^+\right]=2.0,05=10^{-1}\Rightarrow pH=1\)
c, \(\left[OH^-\right]=0,2\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=5.10^{-14}\)
\(\Rightarrow pH\approx13,3\)
d, \(\left[OH^-\right]=2.0,025=0,05\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=2.10^{-13}\)
\(\Rightarrow pH\approx12,7\)
Tính pH của các dd sau : a) dd Hcl 0,001M b) dd H2SO4 0,0001M ( coi H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc ) c) dd NaOH 0,01M d) dd Ba ( OH)2 0,0001M ( coi Ba(OH)2 phân li hoàn toàn
a) \(pH=-log\left(0,001\right)=3\)
b) Ta có: \(\left[H^+\right]=0,0001\cdot2=2\cdot10^{-4}\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=-log\left(2\cdot10^{-4}\right)\approx3,7\)
c) \(pH=14+log\left(0,01\right)=12\)
d) Ta có: \(\left[OH^-\right]=2\cdot10^{-4}\left(M\right)\) \(\Rightarrow pH=14+log\left(2\cdot10^{-4}\right)\approx10,3\)
Mọi người giải giúp mk vs ạ
Câu 15: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là
A. 0,15 và 2,33. B. 0,3 và 10,485. C. 0,15 và 10,485. D. 0,3 và 2,33.
Câu 16: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,25M và Ba(OH)2 0,15M, dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,5M và HNO3 0,2M. Trộn V lít dung dịch X với V’ lít dung dịch Y, thu được dung dịch Z có pH =3. Tỉ lệ V/V’ là
A. 2,17. B. 1,25. C. 0,46. D. 0,08.
Câu 17: Trộn hai dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Lấy 450 ml dung dịch X cho tác dụng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,15M và KOH 0,05M, thu được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là
A. 0,225. B. 0,155. C. 0,450. D. 0,650.
Câu 18: Trộn lẫn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau, thu được dung dịch X. Lấy 300 ml dung dịch X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M, thu được dung dịch Z có pH = 2. Giá trị V là
A. 0,134 lít. B. 0,214 lít. C. 0,414 lít. D. 0,424 lít.
Câu 19: Dung dịch X thu được khi trộn một thể tích dung dịch H2SO4 0,1M với một thể tích dung dịch HCl 0,2M. Dung dịch Y chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đổ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 200 ml dung dịch X có pH = a và m gam kết tủa Y. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 13 và 1,165. B. 2 và 2,330. C. 13 và 2,330. D. 7 và 1,165.
Câu 20: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M, thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là:
A. 1 và 2,23 gam. B. 1 và 6,99 gam. C. 2 và 2,23 gam. D. 2 và 1,165 gam.
Câu 21: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 22: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M, dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và KOH 0,1M. Lấy a lít dung dịch X cho vào b lít dung dịch Y, thu được 1 lít dung dịch Z có pH = 13. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 lít và 0,5 lít. B. 0,6 lít và 0,4 lít.
C. 0,4 lít và 0,6 lít. D. 0,7 lít và 0,3 lít.
Câu 23: Dung dịch X gồm HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch Y gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M; Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13?
A. 11: 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101.
Câu 15 :
$n_{HCl} = 0,2.0,1 = 0,02(mol)$
$n_{H_2SO_4} = 0,2.0,05 = 0,01(mol)$
$\Rightarrow n_{H^+} = 0,02 + 0,01.2 = 0,04(mol)$
$n_{OH^-\ dư} = 0,5.(10-14 : 10-13) = 0,05(mol)$
$H^+ + OH^- \to H_2O$
$n_{OH^-} = 0,04 + 0,05 = 0,09(mol)$
$n_{Ba(OH)_2} = \dfrac{1}{2}n_{OH^-} = 0,045(mol)$
$a = 0,045 : 0,3 = 0,15(M)$
$Ba^{2+} + SO_4^{2-} \to BaSO_4$
$n_{Ba^{2+}} = 0,045 > n_{SO_4^{2-}} = 0,01$ nên $Ba^{2+}$ dư
n BaSO4 = n SO4 = 0,01(mol)
=> m = 0,01.233 = 2,33(gam)
Đáp án A
Tính pH của các dd sau: a) dd H2SO4 0.04M b) dd Ca(OH)2 0.012M c) hỗn hợp dd HNO3 0.06M và H2SO4 0.18M d) cho 100ml dd HCL 0.15M vào 400ml dd HNO3 0.14M e) cho 200ml dd KOH 0.05M vào 200ml dd Ba(OH)2 0.03M
PH của dung dịch A chứa Ba(OH)2 5×10 mũ -4 M là: a 3,3 b 10,7 c 3 d 11
\(\left[OH^-\right]=\left(5\cdot10^{-4}\right)\cdot2=10^{-3}\)
\(pH=14+log\left(10^{-3}\right)=11\)
Cho 190 ml dd A gồm NaOH 3M và Ba(OH)2 4M . Tính thể tích dd B gồm HCl 1M và H2SO4 2M để trung hòa dd A
nNaOH = 0.19*3=0.57 mol
nBa(OH)2= 0.19*4=0.76 mol
nOH-= 0.57 + 0.76*2=2.09 mol
nHCl= 1V (mol)
nH2SO4= 2V(mol)
nH+ = 1V + 2V*2=5V mol
H+ + OH- ---> H2O
2.09__2.09
<=> 5V = 2.09
=> V = 0.418