Viết CTCT có thể có của các chất có CTPT: CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6.
Viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ BT) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C2H5Br, C3H8, C2H4, CH4, C2H6, C2H6O, CH3O, C4H8, C2H2, C4H10, C3H4, C4H6, C2H5Cl, C2H6, C3H6 ( viết CTCT cụ thể và thu gọn)
Câu 19: Viết CTCT các anken có CTPT: C3H6, C4H8, C5H10. Gọi tên thay thế.
Câu 20: Viết CTCT các ankađien có CTPT: C4H6, C5H8. Gọi tên thay thế. Cho biết các ankđien nào là ankadien liên hợp?
Câu 21: Viết CTCT các ankin có CTPT: C3H4, C4H6, C5H8. Gọi tên thay thế.
cho các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H6, C3H6, C3H8, C4H10, C4H6, C4H4, CH4O, C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C3H6O2. Trong các chất trên, hãy liệt kê các chất có thể là đồng đẳng của nhau
CH4, C2H6, C3H8, C4H10 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H4, C3H6 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H2, C4H6 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
CH4O, C2H6O thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H4O2, C3H6O2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Viết CTCT có CTPT : C3H7Cl ; C3H6 ; C3H4 ; CH4O
viết công thức cấu tạo thu gọn của các hợp chất sau: C3H4;C3H6;C4H6;C3H8;C4H8;C4H10
CH-C-CH3;CH2-CH-CH3;CH-CH2-CH3;CH3-CH2-CH3;CH2-CH-CH2-CH3;CH3-CH2-CH2-CH3
viết ctct của các chất có ctpt: a/ CH4, C2H6, C3H8, C2H6O, C3H8O, C4H10 (hợp chất chỉ có liên kết đơn, mạch hở b/ C2H4, C3H6 (hợp chất chỉ có 1 liên kết đôi, mạch hở)
Viết CTCT dạng mạch hở của các chất có CTPT sau
C4H6, C3H4 , C4H8, C7H16
Hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau a)C2H4O2, C2H6O, C3H4, C4H10 b) C3H6, C3H8O, C3H9N, C5H10
a: C2H4O2
C2H6O:
C3H4:
C4H10:
b: C3H6
C3H8O:
C3H9N:
C5H10:
Câu 13. a) Nêu pp tách etilen khỏi hỗn hợp etilen, khí sunfurơ, khí cacbonic
b)Viết các CTCT có thể có của các hợp chất có CTPT sau: C3H6O, C3H8, C3H4, C2H6O, C4H9Cl, C2H4O2, C6H6, C2H7N.
C3H6O: \(CH_3-CH_2-CHO\)
C3H8: \(CH_3-CH_2-CH_3\)
C3H4: \(CH\equiv C-CH_3\)
C2H6O: \(CH_3-CH_2-OH\)
C4H9Cl: \(CH_3-CH_2-CH_2-CH_2Cl\)
C2H4O2: \(CH_3-C\left(OH\right)=O\)
\(C_6H_6:\)
C2H7N: \(CH_3-CH_2-NH_2\)