Viết các PTHH của S,C,Cu,Zn với khí oxi. Viết công thức axit hoặc bazo tương ứng với mỗi oxit đó
mọi ng giúp mk vs ạ
Viết các phương trình hóa học của S, C, Cu, Zn với khí O₂. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết công thức các axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) - oxit axit - H2SO3
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\) - oxit axit - H2CO3
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) - oxit bazo - Cu(OH)2
\(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\) - oxit bazo - Zn(OH)2
viết các phương trình hóa học của S, C, Fe, Mg với khí o2 cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào? Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi Oxit đó.
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
Oxit axit: SO2, CO2
Oxit bazo: Fe3O4, MgO
a/ axit là gì? hãy viết công thức hóa học và gọi tên 4 axit không có oxi và 4 axit có oxi
b/ hãy viết công thức oxit tương ứng với các axit sau: hno3, h2so3, h2so4, h2co3, h3po4
c/ hãy nêu tính chất hóa học của axit, với mỗi tính chất hãy viết hai pthh để minh họa
a) Axit là hợp chất mà trong phân tử có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Axit có oxit : $H_2CO_3,H_2SO_4,HNO_3,H_2SO_3$
Axit không có oxit : $HCl,HF,HBr,HI,H_2S$
b)
Oxit tương ứng lần lượt là :$N_2O_5,SO_2,SO_3,CO_2,P_2O_5$
Cho các chất có công thức hóa học như sau MgO SO2 CaO Fe3O4 Na2O CuO CO2 CO CuSO4 Na2S SO2 P2O5 NO
a, Những chất nào thuộc loại oxit
b, Những chất nào là oxit bazo, Chết nào là oxit axit? Viết CTHH của bazo tương ứng hoặc axit tương ứng với các oxit trên
c,Viết PTHH điều chế mỗi oxit axit và oxit bazo ở trên bằng cách đốt các đơn chất tương ứng trong khí oxi
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2
Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.
b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ
c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên
giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
hãy viết công thức hoá học của các
a,bazo tương ứng với những oxit sau:BaO,CaO,Al2O3
b,oxit tương ứng với những bazo sau:KOH,Zn(OH)2,Ca(OH)2
a,Bazơ tương ứng của BaO là Ba(OH)2
của CaO là Ca(OH)2
của Al2O3 là Al(OH)3
b, oxit tương ứng của KOH là K2O
của Zn(OH)2 là ZnO
của Ca(OH)2là CaO
a ) BaO ---> Ba(OH)2
CaO ---> Ca(OH)2
Al2O3 ---> Al(OH)3
b ) KOH ---> K2O
Zn(OH)2 ---> ZnO
Ca(OH)2 ---> CaO
a, Bazo tương ứng: Ba(OH)2 , Ca(OH)2 , Al(OH)3
b, oxit bazo tương ứng: K2O , ZnO , CaO
Viết công thức oxit của ác bon , phốt pho , lưu huỳnh mà em biết . Trong số các oxit đó những oxit nào là oxit axit , viết công thức ác axit tương ứng : Viết PTHH của các oxit tương ứng : viết PTHH của các axit đó với dd KOH dư
C1: viết PTHH biểu diễn các biến hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?
A) NA->NA2O->NAOH
B) P->P2O5->H3Po4.
C2: hãy viết CTHH của:
A) Oxi axit tương ứng vs những axit sau và đọc tên các oxit đó:H2so4, H2so3, H2co3, Hno3, H3po4, H2Sio3.
B) oxit bazo tương ứng vs những bazo sau và đọc tên các oxit đó: CA(OH)2,KOH, FE(OH)3, Fe(OH)2.
C1.
A, \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) ( phản ứng hóa hợp)
\(Na_2O+H_2O->2NaOH\) ( phản ứng hóa hợp)
B, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) ( phản ứng hóa hợp)
\(P_2O_5+H_2O->H_3PO_4\) ( phản ứng hóa hợp)
C2:
a, H2SO4-SO3-Lưu huỳnh trioxit
H2SO3-SO2-lưu huỳnh đioxit
H2CO3-CO2-cacbon đioxit
HNO3-NO2- nitơ đioxit
H3PO4-P2O5-điphotphopentaoxit
H2SIO3-SIO2- silic đioxit
b, Ca(OH)2- CaO-Canxi oxit
KOH- K2O- kali oxit
Fe(OH)3- Fe2O3- sắt (III) oxit
Fe(OH)2-FeO-sắt (II) oxit
1.
a) 4Na + O2 --> 2Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
b) 4P + 5O2 --> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
2.
a) H2SO4 : SO3 : lưu huỳnh trioxit
H2SO3 : SO2: lưu huỳnh đioxit
H2CO3 : CO2 : cacbon đioxit
HNO3 : N2O5 : đinitơ pentaoxit
H3PO4 :P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SiO3 : SiO2 : silic đioxit
b) Ca(OH)2 : CaO : canxi oxit
KOH : K2O : kali oxit
Fe(OH)3 : Fe2O3 : Sắt(III) oxit
Fe(OH)2 : FeO : sắt(II) oxit
1/A/-4Na+O2--->4Na2
-Na2O+H2O--t°-->NaOH
B/-4P+5O2---->2P2O5
-P2O5+3H2O---->2H3PO4
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau :
H2SiO3 ; HMnO4
2.1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit bazo tương ứng với những axit sau :
K2O ; HgO ;CuO;BaO; SnO
1. CTHH của oxit axit tương ứng :
\(H_2SiO_3:SiO_2\)
\(HMnO_4:Mn_2O_7\)
2. CTHH của oxit bazo :
\(K_2O:KOH\)
\(HgO:Hg\left(OH\right)_2\)
\(CuO:Cu\left(OH\right)_2\)
\(BaO:Ba\left(OH\right)_2\)
\(SnO:Sn\left(OH\right)_2\)
Bài 1: H2SiO3:SiO2 HMnO4:Mn2O7
Bài 2: K2O:KOH HgO:Hg(OH)2
CuO:Cu(OH)2 BaO:Ba(OH)2
SnO:Sn(OH)2