số lượng nguyên tử từng nguyên tố trong hợp chất fe2(so4)3 là
Một hỗn hợp gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3, trong đó % khối lượng S là 22,61%.
a/ Tính % khối lượng O trong hỗn hợp.
b/ Biết số nguyên tử Fe trong hỗn hợp là 18.1024.
- Tính số mol từng chất trong hỗn hợp.
- Tính khối lượng hỗn hợp.
a) Giả sử có 100 gam hỗn hợp
=> \(m_S=\dfrac{100.22,61}{100}=22,61\left(g\right)\)
=> \(n_S=\dfrac{22,61}{32}=\dfrac{2261}{3200}\left(mol\right)\)
Mà nO = 4nS
=> \(n_O=\dfrac{2261}{800}\left(mol\right)\)
\(\%m_O=\dfrac{\dfrac{2261}{800}.16}{100}.100\%=45,22\%\)
b)
\(n_{Fe}=\dfrac{18.10^{24}}{6.10^{23}}=30\left(mol\right)\)
=> \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=15\left(mol\right)\)
Gọi số mol CuSO4 là x (mol)
=> mhh = 160x + 6000 (g)
nS = 15.3 + x = x + 45 (mol)
\(\%m_S=\dfrac{\left(x+45\right).32}{160x+6000}.100\%=22,61\%\)
=> x = 20 (mol)
mhh = 160.20 + 6000 = 9200 (g)
Một hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và MgSO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 32/ 47 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Tính phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
Đặt tỉ lệ số phân tử Fe2(SO4)3 và MgSO4 là x,y
=> Số nguyên tử O: 12x + 4y
Tổng số nguyên tử: 17x +6y
Ta có:
\(\dfrac{12x+4y}{17x+6y}=\dfrac{32}{47}\Leftrightarrow47.\left(12x+4y\right)=32.\left(17x+6y\right)\\ \Leftrightarrow564x-544x=192y-188y\\ \Leftrightarrow20x=4y\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{5}\)
=> Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hh:
\(\%mFe2\left(SO4\right)3=\dfrac{400.1}{400.1+120.5}.100=40\%\\ \%mMgSO4=100\%-40\%=60\%\)
Xác định hóa trị của các nguyên tố (nhóm nguyên tử) trong các hợp chất sau:
Al2O3; SO3; H2SO4; Fe2(SO4)3; MgO; NH3
Al2O3 : Al hóa trị III
SO3 : S hóa trị VI
H2SO4 : SO4 hóa trị II
Fe2(SO4)3 : Fe hóa trị III, SO4 hóa trị II
MgO : Mg hóa trị II
NH3 : N hóa trị III
Al hóa trị III
S hóa trị VI
H hóa trị I
Fe hóa trị III
Mg hóa trị II
N hóa trị III
Tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố oxi có trong hợp chất
Fe2(SO4)3?
\(M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=400\left(g\text{/}mol\right)\)
\(\%Fe=\dfrac{56\cdot2}{400}\cdot100\%=28\%\)
\(\%S=\dfrac{32\cdot3}{400}\cdot100\%=24\%\)
\(\%O=100-28-24=48\%\)
\(\%m_O=\dfrac{16.12}{400}.100\%=48\%\)
MFe2(SO4)3 = 56 x 2 + 32 x 3 + 16 x 12 = 400 (g/mol)
=> %Fe=56.2400.100%=28%%Fe=56.2400.100%=28%
%S=32.3400.100%=24%%S=32.3400.100%=24%
%O=16.12400.100%=48%
7. Hoàn thành bảng sau:
Công thức | Nguyên tố tạo nên chất | Phân loại (đơn chất, hợp chất) | Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố | Phân tử khối |
N2 |
|
|
|
|
O3 |
|
|
|
|
SO2 |
|
|
|
|
HNO3 | H, N, O | Hợp chất | 1H, 1N, 3O | 63 đvC |
Cl2 |
|
|
|
|
Ba(OH)2 |
|
|
|
|
Fe2(SO4)3 |
|
|
|
|
C12H22O11 |
|
|
|
|
KHSO4 |
|
|
|
|
8. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Mg (II) | Al (III) | Ba (II) | H (I) | NH4 (I) |
OH (I) |
|
|
|
|
|
|
SO4 (II) |
|
|
|
|
|
|
Cl (I) |
|
|
|
|
|
|
PO4 (III) |
|
|
|
|
|
|
CO3 (II) |
|
|
|
|
|
|
NO3 (I) |
|
|
|
|
|
|
9. Sửa lại các công thức sau nếu sai.
Công thức | Sửa | Công thức | Sửa | Công thức | Sửa |
Mg2O |
| Na2(NO3)3 |
| Na2HCO3 |
|
CO3 |
| Ca3PO4 |
| KHSO4 |
|
SO4 |
| H2CO3 |
| Ca(HSO3)2 |
|
K(OH)2 |
| ZnNO3 |
| BaHS |
|
CuCl2 |
| AgSO4 |
| Na2HPO4 |
|
H3SO4 |
| Fe3O4 |
| CaH2PO4 |
|
ZnO2 |
| FeCl4 |
| AlPO4 |
|
BaOH |
| NH4SO3 |
| (NH4)2H2PO4 |
|
7. Hoàn thành bảng sau:
Công thức | Nguyên tố tạo nên chất | Phân loại (đơn chất, hợp chất) | Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố | Phân tử khối |
N2 | N | đơn chất | 2N | 28 |
O3 | O | đơn chất | 3O | 48 |
SO2 | S, O | hợp chất | 1S, 2O | 64 |
HNO3 | H, N, O | Hợp chất | 1H, 1N, 3O | 63 đvC |
Cl2 | Cl | đơn chất | 2Cl | 71 |
Ba(OH)2 | Ba, O, H | hợp chất | 1Ba, 2O, 2H | 171 |
Fe2(SO4)3 | Fe, S, O | hợp chất | 2Fe, 3S, 12O | 400 |
C12H22O11 | C, H, O | hợp chất | 12C, 22H, 11O | 342 |
KHSO4 | K, H, S, O | hợp chất | 1K, 1H, 1S, 4O | 136 |
8. Điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ trống?
| K (I) | Mg (II) | Al (III) | Ba (II) | H (I) | NH4 (I) |
OH (I) | KOH | Mg(OH)2 | Al(OH)3 | Ba(OH)2 | H2O | NH4OH |
SO4 (II) | K2SO4 | MgSO4 | Al2(SO4)3 | BaSO4 | H2SO4 | (NH4)2SO4 |
Cl (I) | KCl | MgCl2 | AlCl3 | BaCl2 | HCl | NH4Cl |
PO4 (III) | K3PO4 | Mg3(PO4)2 | AlPO4 | Ba3(PO4)2 | H3PO4 | (NH4)3PO4 |
CO3 (II) | K2CO3 | MgCO3 | Al2(CO3)3 (không bền) | BaCO3 | H2CO3 | (NH4)2CO3 |
NO3 (I) | KNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Ba(NO3)2 | HNO3 | NH4NO3 |
9. Sửa lại các công thức sau nếu sai.
Công thức | Sửa | Công thức | Sửa | Công thức | Sửa |
Mg2O | MgO | Na2(NO3)3 | NaNO3 | Na2HCO3 | NaHCO3 |
CO3 | CO2 | Ca3PO4 | Ca3(PO4)2 | KHSO4 |
|
SO4 | SO3/ SO2 | H2CO3 |
| Ca(HSO3)2 |
|
K(OH)2 | KOH | ZnNO3 | Zn(NO3)2 | BaHS | Ba(HS)2 |
CuCl2 |
| AgSO4 | Ag2SO4 | Na2HPO4 |
|
H3SO4 | H2SO4 | Fe3O4 |
| CaH2PO4 | Ca(H2PO4)2 |
ZnO2 | ZnO | FeCl4 | FeCl2/FeCl3 | AlPO4 |
|
BaOH | Ba(OH)2 | NH4SO3 | (NH4)2SO3 | (NH4)2H2PO4 | NH4H2PO4 |
cho 32 gam Fe2(SO4)3
a. hãy tính số nguyên tử có trong lượng phân tử chất đó
b. tính thể tích khí Oxi ở đktc để có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử oxi có trong 32 gam hỗn hợp chất trên
tính phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên tố có trong hợp chất Fe2(SO4)3
Hãy xác định thành phần % (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất: Cu(OH)2; Fe2(SO4)3