viết pthh thực hiện sơ đồ sau: C-> CO2-> CaCO3-> cao-> CaOH2
Chuỗi biến hóa nào sau đây có thể thực hiện được?(viết PTHH kèm điều kiện nếu có)
a.NaHCO3> CO2> CaCO3> CaO> CaC2
b.CO2> NaHCO3> CaO> CaCO3> CaC2
c.NaHCO3> CO2>CaC2>CaO> CaCO3
d.CaC2> CO2> CaCO3> CaO> NaHCO3
Chọn A
\(2NaHCO_3\rightarrow\left(t^o\right)Na_2CO_3+CO_2+H_2O\)
\(CaO+CO_2\rightarrow\left(t^o\right)CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
\(CaO+3C\rightarrow\left(t^o\right)CaC_2+CO\)
Cho sơ đồ biến hóa sau: C a C O 3 → C a O → C a O H 2 → C a C O 3
Viết phương trình phản ứng biểu diễn biến hóa trên.
cho sơ đồ biến hóa sau
CaCO3 -> CaO -> A -> B -> C -> CaCO3 -> B
CaCO3 -> D -> C
hãy tìm các chất ứng với các chữ cái. biết rằng chúng là những chất khác nhau. viết các pthh thực hiện sơ đồ
\(CaCO_3->CaO->Ca\left(OH\right)_2->CaCl_2->Ca\left(NO_3\right)_2->CaCO_3->CaCl_2\)
\(CaCO_3->Ca\left(HCO_3\right)_2->Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(CaCO_3-to>CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl->CaCl_2+2H_2O\)
\(CaCl_2+2AgNO_3->Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3->CaCO_3+2NaNO_3\)
\(CaCO_3+2HCl->CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(CaCO_3+CO_2+H_2O->Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(HCO_3\right)_2+2HNO_3->Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O+2CO_2\)
Viết Pt hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sao : Ca-CaO-CaO -CaOH2-CaCO3-CaCl2
\(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Câu 31
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
CaO (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 CaO + CO2
Viết các pthh thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCl2 -> CaSO4
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(CaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+2NaCl\)
II-Tự luận
Viết các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: C a C O 3 → C a O → C a ( O H ) 2 → C a O C l 2 → C a C l 2 .
Viết PTHH thực hiện dãy biến sau.
CaCo3, Co2, NaCo3, NaCl
PTHH:
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CO_2+Na_2O\underrightarrow{t^o}Na_2CO_3\)
\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2NaCl\)
CaCO3 ---to---> CaO + CO2
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
PTHH BÀI1: VIẾT PTHH THỰC HIỆN CÁC CHUYỂN ĐỔI SAU : a. CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 ->CaCO3 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 ->CaCO3 b. Na ->NaOH ->NaCl ->NaOH ->Na2CO3 ->Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3 c. Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu