Cho các chất có CTHH như sau MgO,CuSO4, CuO, CaO,CaCO3 ,Fe2(SO4)3,CO2 .
hãy sắp xếp các chất theo thứ tự phân tử khối tăng dần
Trình bày phương pháp giải nhanh để sắp xếp thứ tự tăng dần phần trăm khối lượng của sắt trong các hợp chất sau : FeS, Fe2O3, FeO, FeS2, Fe3O4, FeSO4, Fe2(SO4)3
1)cho các CTHH sau. Tính % khối lượng mỗi nguyên tố đó: a)CaCO3. b)H2SO4. C)Al2S3. d)CuO. e)Fe2(SO4)3
2)trong các chất sau,chất nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3. NH4CL. (NH4)2SO4. (NH4)3PO4
3)trong các chất sau chất nào có hàm lượng K cao nhất: K3PO4 KCL KNO3 K2SO4 KHSO3
4)Trong các chất sau, chất nào giầu Oxi hơn: H2O. H2O2. CO Co2 SO3 P2O5
5)cho các CTHH sau, tính % khối lượng mỗi nguyên tố: a)Na2SO3 b)K2PO4 c)Fe2(so4)3 d) Fe(NO3)2
6)tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong các CTHH sau: a)C2H5O2N. b)C3H7O2CL. c)K2HPO4. d)Ba(HSO4)2
Bài này khá dài nè, em đăng tách ra nha ^^
Cho các chất có CTHH sau: HCl; KOH; CO2; CuSO4; ZnO; K2O; Cl2; P2O5; Hg; MgO; Al2O3; SO3; Al2(SO4)3; CuO; Fe(OH)3; SO2; Na2O; H3PO4; CH4; CaO; NO2; PbS; KMnO4; Ag2O; N2O5; KClO3; BaO; PbO. a/ Chất nào là oxide? b/ Chất nào là acidic oxide? Chất nào là basic iopiojiloxide?
a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)
b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)
c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)
CTHH | Oxit bazơ | Oxit axit |
HCl | - | - |
KOH | - | - |
CO2 | - | x |
CuSO4 | - | - |
ZnO | x | x |
K2O | x | - |
Cl2 | - | - |
P2O5 | - | x |
Hg | - | - |
MgO | x | - |
Al2O3 | x | x |
SO3 | - | x |
Al2(SO4)3 | - | - |
CuO | x | - |
Fe(OH)3 | - | - |
SO2 | - | x |
Na2O | x | - |
H3PO4 | - | - |
CH4 | - | - |
CaO | x | - |
NO2 | - | x |
PbS | - | - |
KMnO4 | - | - |
Ag2O | - | - |
N2O5 | - | x |
KClO3 | - | - |
BaO | x | - |
PbO | x | - |
\(Oxit:CO_2,ZnO,P_2O_5,MgO,Al_2O_3,SO_3,CuO,SO_2,Na_2O,CaO,NO_2,Ag_2O,N_2O_5,BaO,PbO\)
\(OxitAxit:CO_2,P_2O_5,SO_3,SO_2,NO_2
,N_2O_5\)
\(Oxitbazo:ZnO,MgO,CuO,Na_2O,CaO,Ag_2O,BaO,PbO\)
Cho các CTHH sau: O2, Cl2, CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3. 1. Hãy chỉ ra đâu là CTHH của đơn chất, CTHH của hợp chất? 2. Tính phân tử khối của các chất hóa học trên. 3. Nêu ý nghĩa của các CTHH: CaO, N2O5, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3.
-CTHH của đơn chất: O2, Cl2
-CTHH của hợp chất: CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3
*Tính phân tử khối:
PTK O2= 16.2 = 32 đvC
PTK Cl2= 35,5.2 = 71 đvC
PTK CuO= 64+ 16= 80 đvC
PTK CaO= 40+ 16= 56 đvC
PTK N2O5= 14.2+16.5 = 108 đvC
PTK P2O3= 31.2+16.3 = 110 đvC
PTK HCl= 1+35,5 = 36,5 đvC
PTK HNO3= 1+14+16.3= 63 đvC
PTK Fe(OH)2= 56+(16+1).2= 90 đvC
PTK CaCO3= 40+ 14+ 16.3= 102 đvC
*Ý nghĩa:
CaO: +Do ng tố Canxi, Oxi tạo ra
+ Có 1ng tử Ca, 1ng tử O
+ PTK: (câu trên)
N2O5: +Do ng tố nito, Oxi tạo ra
+ Có 2ng tử N, 5ng tử O
+ PTK: (câu trên)
HNO3: + Do nguyên tố HIdro, nito, Oxi tạo ra
+ Có 1ng tử H, 1ng tử N, 3ng tử O
+ PTK: (câu trên)
Fe(OH)2: +Do ng tố Sắt, Oxi, Hidro tạo ra
+ CÓ 1ng tử Fe, 2ng tử O, 2 ng tử H
+ PTK: (câu trên)
CaCO3: + Do ng tố Canxi, Cacbon, Oxi tạo ra
+Có 1ng tử Ca, 1ng tử C, 3 ng tử O
+PTK: (câu trên)
:33 chúc cọu học tốtt nhớ like và tick cho mìn dứii nha^^
Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau: MgO, Mg(OH)2, KOH, SO2, P2O5, Ba(OH)2, Fe2O3, HCl, H2SO4, Ba(NO3)2, ZnCO3, Fe(OH)2, Ag2O, CO2, Fe2(SO4)3, K2O, NaOH, NaCl.
giải giúp mình nhé! tks!
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
MgO | Oxit bazơ | Magiê oxit |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Magiê Hyđroxit |
KOH | Bazơ | Kali Hyđroxit |
\(SO_2\) | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Bari hyđroxit |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ | Sắt(III) oxit |
HCl | Axit | Axit hyđroxit |
\(H_2SO_4\) | Axit | Axit sulfuric |
\(Ba\left(NO_3\right)_2\) | Muối | Bari nitrat |
\(ZnCO_3\) | Muối | Kẽm cacbonat |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Sắt(II) hyđroxit |
\(Ag_2O\) | Oxit bazơ | Bạc oxit |
\(CO_2\) | Oxit axit | Cacbon đioxit |
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) | Muối | Sắt(III) sunfat |
\(K_2O\) | Oxit bazơ | Kali oxit |
\(NaOH\) | Bazơ | Natri hyđroxit |
NaCl | Muối | Natri clorua |
Cho các chất có công thức hóa học như sau MgO SO2 CaO Fe3O4 Na2O CuO CO2 CO CuSO4 Na2S SO2 P2O5 NO
a, Những chất nào thuộc loại oxit
b, Những chất nào là oxit bazo, Chết nào là oxit axit? Viết CTHH của bazo tương ứng hoặc axit tương ứng với các oxit trên
c,Viết PTHH điều chế mỗi oxit axit và oxit bazo ở trên bằng cách đốt các đơn chất tương ứng trong khí oxi
a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2
Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2 ( H2CO3 )
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
2Ca + O2 -t-> 2CaO
3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4
4Na + O2 -t-> 2Na2O
2Cu + O2 -t-> 2CuO
S + O2 -t-> SO2
C+ O2-t-> CO2
Cặp chất nào sau đây có phân tử khối bằng nhau:
A. S và CuO
B. MgO và CuO
C. CaCl2 và H2O
D. Fe2O3 và CuSO4
Câu 6: Cặp chất có phân tử khối theo thứ tự là 80 và 56 là :
A. CuO và CaO
B. CuO và NaCl
C. SO3 và NaOH
D. SO3 và KOH
Cặp chất nào sau đây có phân tử khối bằng nhau:A. S và CuOB. MgO và CuOC. CaCl2 và H2OD. Fe2O3 và CuSO4Câu 6: Cặp chất có phân tử khối theo thứ tự là 80 và 56 là :
A. CuO và CaO
B. CuO và NaCl
C. SO3 và NaOH
D. SO3 và KOH
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,
Muối tan : MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2, FeSO4 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3
Muối không tan : BaSO4 , CaCO3, Fe3 (PO4 )2
Câu3
a) Hãy so sánh sự nở vì nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí.
b) Cho các chất sau: nước, khí cacbonic, sắt, đồng. Hãy sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất này theo thứ tự tăng dần?
a)
* Giống nhau: Các chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
* Khác nhau: Các chất rắn, lỏng khác nhau thì nở vì nhiệt khác nhau
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
b) Sắt, đồng, nước, khí cacbonic