Tìm 10 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau; 10 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Tìm 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau; 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
Những từ ghép chính phụ có:
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:
Nhật thực, nhật báo, mĩ nhân, đại dương, phi cơ
- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:
Phóng đại, chỉ dẫn, ái quốc, hữu hiệu, vô hình
tìm 5 từ ghép hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
5 từ ghép hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau (viết nghĩa)
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau (viết nghĩa)
Mọi người ơi, có ai đang online thì giúp mình nhanh với😥
Em tham khảo:
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...
Tìm 5 từ ghép Hán việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau
Tìm 5 từ ghép Hán việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia,...
Em tham khảo:
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
Tìm 5 từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. 5 từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
thiếu tí xin lỗi
5 từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...5 từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
- 5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ.
- 5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia.-5 từ ghép đẳng lập : quần áo, trầm bổng, cây cỏ, núi sông, xinh đẹp
-5 từ ghép có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:hữu ích, phát thanh, bảo mật, phòng hỏa, thủ môn
-5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi, bà ngoại
Tìm 5 từ Hán Việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép : hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Câu hỏi:
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy xếp các từ ghép : hữu ích, thi nhân, phát thanh, tân binh vào nhóm thích hợp
a) Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
b) Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau
Trl:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tô" phụ đứng sau: báo mật, phòng hỏa, hữu ích, phát thanh.
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: hậu đãi, thi nhân, tân binh, đại thắng.
PP/ss: -Hoq chắc ạ_:333
a/ Từ có yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau là : thi nhân , Phát thanh
b/Từ có yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước là: hữu ích , tân binh
Từ ghép Hán Việt có 2 loại:
+Từ ghép đẳng lập
+Từ ghép chính phụ
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1/ Từ ghép đẳng lập: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia.
Từ ghép chính phụ: ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2/
- Từ có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau) là: ái quốc
- Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau) là: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
Từ ghép đẳng lập : sơn hà, xâm phạm , giang sơn
Từ ghép chính phụ : thiên thư , thạch mã , tái phạm,ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật từ các yếu tố giống vs trật tự từ ghép thần Việt : ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thần Việt : thiên thư , thạch mã , tái phạm
. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
Sắp xếp từ ghép Hán Việt sau vào nhóm thích hợp
Sắp xếp từ ghép Hán Việt sau vào nhóm thích hợp : ái quốc ; phi pháp; phi nghĩa; thi sĩ ; đại bại ; tân nương ; tân gia
a/ từ có yéu tố chính đứng trước phụ đứng sau
b/ từ có yếu tố phụ đứng trước chính đứng sau