(-x3y2z)4:(-xy2z)3
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
D = (- \(\dfrac{3}{5}\) x3y2z)3
\(D=\left(-\dfrac{3}{5}x^3y^2z\right)^3\\ =\left(-\dfrac{3}{5}\right)^3.\left(x^3\right)^3.\left(y^2\right)^3.z^3=-\dfrac{27}{125}x^9y^6z^3\)
Bậc: 18
Hệ số: `-27/125`
Biến: x9y6z3
Thu gọn đa thức và tìm bậc
A= x2y + \(\dfrac{\text{1}}{\text{3}}\)xy2 + \(\dfrac{\text{3}}{\text{5}}\)xy2 - 2xy + 3x2y - \(\dfrac{\text{2}}{\text{3}}\)
B= \(\dfrac{\text{9}}{\text{5}}\)xy2z + 2x3y2z + \(\dfrac{\text{1}}{\text{5}}\)xy2z - 2x3y2z - 1
\(A=4x^2y+\dfrac{14}{15}xy^2-2xy-\dfrac{2}{3}\) bậc : 3
\(B=2xy^2z-1\) bậc :4
+ Thu gọn :
\(A=4x^2y+\dfrac{14}{15}xy^2-2xy-\dfrac{2}{3}\)
\(B=2xy^2z-1\)
+ Bậc
Đa thức \(A\) có 4 hạng tử :
\(4x^2y\) có bậc \(3\)
\(\dfrac{14}{15}xy^2\) có bậc \(3\)
\(-2xy\) có bậc \(2\)
\(-\dfrac{2}{3}\) có bậc \(0\)
Đa thức \(B\) có \(2\) hạng tử :
\(2xy^2z\) có bậc \(4\)
\(-1\) có bậc \(0\)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Thu gọn đơn thức ( - 5 ) x 3 y 2 z . 2 / 3 x y z 4 là:
A. - 5 3 x 4 y 3 z 5
B. 10 3 x 3 y 3 z 5
C. - 10 3 x 4 y 3 z 5
D. 18 3 x 4 y 3 z 5
Chọn C
Ta có (-5) x3y2z.2/3 xyz4
= (-5).2/3 (x3x) (y2y) (zz4)
= -10/3 x4y3z5.
Kết quả phép tính: 15 x 3 y 5 z : 3 x y 2 z là
A. 5 x 2 y 3
B. 5xy
C. 3 x 2 y 3
D. 5xyz
Thu gọn các đa thức sau
a: A = -2xy + 3\2xy2 + 1\2 xy2 + xy
b: B = xy2z + 2xy2z -xyz -3xy2z + xy2z
c: C = 4x2y3 + x4 -2x2 + 6x4 -x2y3
d: D = 3\4xy2 - 2xy - 1\2xy2 + 3xy
e: E = 2x2 - 3y3 - z4 - 4x2 + 2y3 + 3z4
f: F = 3xy2z +xy2z - xyz + 2xy2z - 3xyz
a: A = -2xy + 3/2xy^2 + 1/2xy^2 + xy = -2xy + 2xy^2 + xy = 2xy^2 - xy
b: B = xy^2z + 2xy^2z - xyz - 3xy^2z + xy^2z = 3xy^2z - xyz
c: C = 4x^2y^3 + x^4 - 2x^2 + 6x^4 - x^2y^3 = 7x^4 + 3x^2y^3 - 2x^2
d: D = 3/4xy^2 - 2xy - 1/2xy^2 + 3xy = 5/4xy^2 + xy
e: E = 2x^2 - 3y^3 - z^4 - 4x^2 + 2y^3 + 3z^4 = -2x^2 - y^3 + 2z^4
f: F = 3xy^2z + xy^2z - xyz + 2xy^2z - 3xyz = 6xy^2z - 2xyz
a: A=-2xy+3/2xy^2+1/2xy^2+xy
=-2xy+xy+3/2xy^2+1/2xy^2
=2xy^2-xy
b: \(B=xy^2z+2xy^2z-xyz-3xy^2z+xy^2z\)
\(=xy^2z\left(1+2-3+1\right)-xyz=xy^2z-xyz\)
c: \(=4x^2y^3-x^2y^3+x^4+6x^4-2x^2\)
\(=7x^4-x^2+3x^2y^3\)
d: \(=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{2}xy^2+3xy-2xy\)
=1/4xy^2+xy
e: \(=2x^2-4x^2-3y^3+2y^3+3z^4-z^4\)
\(=-2x^2-y^3+2z^4\)
f: \(=xy^2z+3xy^2z+2xy^2z-xyz-3xyz\)
\(=6xy^2z-4xyz\)
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Phần hệ số của đơn thức x 3 y 2 z là
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
cho bốn đơn thức x3y2z; 2x3yz3; -3x2yzt; xy2zt3. xác định dấu của x, y, z, t để 4 đơn thức đó:
a, đều cùng có giá trị dương
b, đều cùng có giá trị âm
a, đều cùng có giá trị dương:
- Để các đơn thức có giá trị dương, ta cần xác định dấu của các biến x, y, z, t.
- Trong các đơn thức đã cho, chỉ có đơn thức thứ nhất (x^3y^2z) không có dấu trừ.
- Vậy, ta có thể xác định dấu của x, y, z, t là dương.
b, đều có giá trị âm thanh giống nhau:
- Để các đơn thức có giá trị âm thanh giống nhau, ta cần xác định dấu của các biến x, y, z, t.
- Trong các đơn thức đã cho, chỉ có đơn thức thứ ba (-3x^2yzt) có dấu trừ.
- Vậy, ta có thể xác định dấu của x, y, z, t là âm
Tìm hiệu P ( x ) - Q ( x ) biết P ( x ) = ( x y 2 z + 3 x 2 y - 5 x y 2 ) v à Q ( x ) = ( x 2 y + 9 x y 2 z - 5 x y 2 - 3 )
A. - 8 x y 2 z + 2 x 2 y - 3
B. - 8 x y 2 z + 2 x 2 y - 10 x y 2 + 3
C. - 8 x y 2 z - 2 x 2 y + 3
D. - 8 x y 2 z + 2 x 2 y + 3
Ta có: P(x) - Q(x)
= (xy2z + 3x2y - 5xy2)-(x2y + 9xy2z - 5xy2 - 3)
= xy2z + 3x2y - 5xy2 - x2y-9xy2z + 5xy2 + 3
= -8xy2z + 2x2y + 3
Chọn D
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2
B. Phần tự luận (7 điểm)
Cho đơn thức M = - 3 x y 2 z 3 . ( - 2 / 3 x y 2 z )
d. Biết M + N = 0. Tìm N
d. Vì M + N = 0 => N = - M = -2x2y4z4 (1 điểm)