X tạo với O hợp chất X2O, Y tạo với H hợp chất H2Y. Tìm CTHH của A tạo bởi X, Y biết A nặng hơn MgO 4,1 lần. Y là nhóm chứa P C Na3 PO4
Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tố H với Y như sau: X3(PO4)2, H2Y. Hãy xác định CTHH đúng cho hợp chất của X và Y.
GIÚP MÌNH NHA MỌI NGƯỜI MÌNH CẢM ƠN NHIỀU LẮM LUÔN TvT Câu 43: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là H2Y. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y3
Câu 44: Số mol của 9.1023 nguyên tử Fe là
A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 2 mol.
Câu 45: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 6; 2; 3. B. 2; 6; 3; 2. C. 2; 6; 3; 3. D. 6; 3; 2; 3.
Câu 46: 1 mol phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là
A. 2,24 lít B. 1,12lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 47: Tỉ khối của khí oxi (O2) so với khí hiđro (H2) là
A. 28 B. 16 C. 7 D. 5
Câu 48:Thể tích của 16 gam khí O2 ở đktc là
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng: Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O. Cặp hợp chất tham gia phản ứng là
A. AlCl3 và Al2O3 B. AlCl3 và H2O
C. AlCl3 và HCl D. Al2O3 và HCl
Câu 50: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 51: 0,5 mol phân tử khí oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là
A. 2,24 lít B. 1,12lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
Câu 52: Tỉ khối của khí H2S (O2) so với khí hiđro (H2) là
A. 28 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 53: Cho sắt tác dụng với axit clohidric thu được 12,7 g muối sắt và 0,2 g khí bay lên. Tổng khối lượng chất phản ứng (chất tham gia) là
A. 12,9 g B. 12,2 g C. 11 g D. 12,22 g
Câu 54: Một học sinh phát biểu :" khối lượng của một nguyên tử chính là khối lượng của hạt nhân ". Nguyên nhân là do:
A. khối lượng của electron rất lớn
B. khối lượng của electron rất nhỏ
C. khối lượng của electron bằng khối lượng proton
D. khối lượng của electron bằng khối lượng hạt nhân
Câu 55: Chọn đáp án đúng: Số mol của 8g O2, 2 g H2, 14 g N2
A. 0,25 mol; 1 mol; 0,5 mol B. 0,5 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0, 5 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. 0,5 mol; 0,75 mol; 0,4 mol
Câu 56. Cho 5,6 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) loãng thu sắt (II) clorua (FeCl2) và khí H2. Tính thể tích khí hiđro thu được ? ( Biết rằng số mol H2 bằng số mol của Fe.) ( Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
A. 2,24 l B. 22,4 l C. 24,0 l D. 0,224l
Câu 57. Cho 98 g H2SO4 loãng phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2 thoát ra. Xác định thể tích khí hidro thu được. (Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l
Câu 58. Tìm công thức hóa học của chất A, biết MA = 80g/mol.
A. CuO2 B. CuO C. Cu2O D. Cu2O2
Câu 59 . Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu được dung dịch chứa 4,16 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?
(Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol
Câu 60. Biết hợp chất có dA/H2 =14. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi
A. NO B. CO C. N2O D. CO2
43. C 44. C 45. A 46. C 47. B 48. D 49. D 50. / 51. D 52. / 53. A 54.B 55.A 56. / 57.A 58. B 59. / 60./
Cho biết CTHH của hóa chất tạo bởi nguyên tố X với (PO4) là xPO4 và CTHH của hóa chất tạo bởi nguyên tố Y với H là H3Y.lập CTHH của hóa chất tạo bởi X và Y
Cho biết công thức hợp chất của nguyên tố X với O là X2O, hợp chất của nguyên tố Y với H là H2Y (X, Y là những nguyên tố chưa xác định).Hãy lập CTHH cho hợp chất của X và Y.
Theo quy tắc hóa trị, ta có: X hóa trị I, Y hóa trị II
=> CTHH: X2Y
Đặt hóa trị X là a, Y là b (a,b>0)
\(X_2^aO_1^{II}\Rightarrow2a=II\cdot1\Rightarrow a=1\Rightarrow X\left(I\right)\\ H_2^IY_1^b\Rightarrow b=I\cdot2=2\Rightarrow Y\left(II\right)\\ CTTQ:X_x^IY_y^{II}\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow X_2Y\)
Hợp chất A cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V và ngtố Oxi . Biết phân tử khối của A = 142 đvc . Hợp chất B tạo bởi ngtố Y ( hóa trị y ,với \(1\le y\le3\)) và nhóm SO4 biết rằng phtử hợp chất A chỉ nặng = 0,355 lần phtử hợp chất B . Tìm ngtử khối của X và Y . Viết CTHH của hợp chất A và B
- Gọi CTHH của A là X2O5
Ta có : 2X + 5.16 = 142
<=> 2X = 142 -80
<=> X = 622622
<=> X = 31 (đvC)
=> X là P
=> CTHH của A là P2O5
- Gọi CTHH của B là: Y2(SO4)y
Theo bài ra: PTKA = 0,355 . PTKB => PTKB = 1420,3551420,355= 400 (đvC)
Ta có: PTK Y2(SO4)yY2(SO4)y = 2.Y + 96.y = 400
<=> 2Y = 400 - 96y
<=> Y = 400−96y2400−96y2
<=> Y = 200 - 48y
Ta có bảng:
y | 1 | 2 | 3 |
Y | 152 | 104 | 56 |
Loại | Loại | Nhận |
=> NTKy = 56 => Y là Fe
=> CTHH của B là Fe2(SO4)3
Gọi CTHH của A là X2O5 ; B là Y2(SO4)y
Ta có;
MA=142=2MX + 5MO=142
=>MX=31
=>X là photpho,KHHH là P
=>CTHH của A là P2O5
MB=\(\dfrac{142}{0,355}=400\)
Xét với y=1 thì Y=152(ko thỏa mãn)
y=2 thì Y=208(loại)
y=3 thì Y=56(chọn)
Vậy CTHH của B là Fe2(SO4)3
CT tổng quát của A là X2O5
Ma = 2X + 80 = 142 ---> X = 31 (P)
A là P2O5
*CT tổng quát của B là Y2(SO4)n (n là hoá trị của Y nka)
Mb là 142 : 0.355 = 400
Ma = 2Y + 96n = 400
-vs n=1 --> Y=152 (loại)
-vs n=2 --> Y=104 (loại)
- vs n=3 --> Y=56 (Fe)
B là Fe2(SO4)3
Câu 6. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi S (IV) và O là A. S2O. B. S2O3. C. SO3. D. SO2. Câu 7. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Al (III) và nhóm (SO4) (II) là A. Al2SO4. B. Al2(SO4)3. C. Al3(SO4)2. D. AlSO4. Câu 8. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm (PO4) (III) là A. KPO4. B. K2PO4. C. K(PO4)3. D. K3PO4. Câu 9. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X2O3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất giữa X và Y là A. X2Y B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 10. Hai nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tử Oxi tạo ra phân tử chất A. Trong phân tử, X chiếm 70% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Al. B. Fe. C. Cr. D. P. -------- ( tự luận nha)
Nguyên tố x tạo với H hợp chất có CTHH dạng xH4. nguyên tố y tạo với H hợp chất có dạng H2y. Hợp chất A được tạo bởi 2 nguyên tố x và y có mx/my=3/8 và PTK của A gấp 22 lần PTK của khí Hiđro. Xác định CTHH của A biết hóa trị của x và y không đổi
Hợp chất tạo bowirnguyeen tố X với nhóm PO4 là XPO4. hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với H ;à H3Y. công thức của hợp chất Xvà Y
XY
XY2
X2Y
X2Y3
hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm PO4 là XPO4 =>X hóa trị 3
hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với H là H3Y=> Y hóa trị 3
công thức của X hóa trị 3 với y hóa trị 3 là XY
Xác định CTHH của hợp chất được tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y. Biết X và Y tạo được hợp chất có công thức X2O3, H2Y
Gọi CTHH của HC là XaYb
Theo quy tắc hóa trị ta có:
a.2=II.3
=>a=3
=>X hóa trị 3
Tương tự ta có Y hóa trị 2
Vậy CTHH của HC là X2Y3