1. Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfam ở 20 độ C có điện trở 25 ôm , tiết diện tròn, bán kính 0,01 mm .Hãy tính chiều dài của dây tóc bóng đèn.
1 sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfam ở 20 độ C có điện trở 25 ôm, có tiết diện tròn bán kính 0,01 mm. Hãy tính chiều dài của dây tóc này ( lấy pi= 3,14 )
\(=>R=\dfrac{pl}{S}=>l=\dfrac{RS}{p}=\dfrac{25\pi.\left(1.10^{-5}\right)^2}{5,5.10^{-8}}=0,14m\)
Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfam ở \(20^oC\) có điện trở \(25\Omega\)
, tiết diện tròn, bán kính 0,01 mm. Hãy tính chiều dài của dây tóc bóng đèn.
Tóm tắt
\(R=25\Omega\\ d=0,01mm=1.10^{-5}m\\ \rho=5,5.10^{-8}\Omega.m\)
__________
\(l=?m\)
Giải
\(S=r^2.3,14=\left(1.10^{-5}\right)^2.3,14=3,14.10^{-10}m^2\\ R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{25.3,14.10^{-10}}{5,5.10^{-8}}\approx14,27m\)
Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfam ở 20độC có điện trở 25Ω, tiết diện tròn, bán kính 0,01 mm. Hãy tính chiều dài của dây tóc bóng đèn.
\(R=\dfrac{\rho l}{S}\rightarrow l=\dfrac{RS}{\rho}\)
Từ bán kính em tính được tiết diện S.
\(\rho\) là điện trở suất của vonfam tra trong bảng SGK
Thay số vào tính được chiều dài nhé.
Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfam ở 20độC có điện trở 25Ω, tiết diện tròn, bán kính 0,01 mm. Hãy tính chiều dài của dây tóc bóng đèn.
Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 20oC có điện trở 25 Ω, có tiện diện tròn bán kính 0,01 mm. Hãy tính chiều dài của dây tóc này (lấy π = 3,14).
Ta có:
R = => l = = = 0,1428 m ≈ 14,3 cm.
C6. Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở 20oC có điện trở 25 Ω, có tiện diện tròn bán kính 0,01 mm. Hãy tính chiều dài của dây tóc này (lấy π = 3,14).
Hướng dẫn.
Ta có:
R = => l = = = 0,1428 m ≈ 14,3 cm.
Chiều dài dây tóc là:
\(l=\dfrac{RS}{\rho}=\dfrac{25.\pi.10^{-10}}{5,5.10^{-8}}=\dfrac{25.3,14.10^{-10}}{5,5.10^{-8}}\approx0,1428m\)
Một sợi dây tóc bóng đèn làm bằng vonfam ở 20oC có điện trở 25Ω , có tiết diện tròn bán kính 0,01mm. Hãy tính chiều dài của dây tóc này (lấy π = 3,14)
r = 0,01 mm = 10-5 m
Điện trở suất của vonfam ở 20oC (trang 26 sgk):
Một bóng đèn dây tóc ở nhiệt độ 20°C có điện trở là 11 ôm. Tính chiều dài dây tóc biết tiết diện tròn của dây có bán kính 0,02mm và dây làm bằng vonfram có điện trở suất 5,5.10–8 ôm mét?
Câu 34 Một bóng đèn dây tóc có điện trở 20 ôm Tính chiều dài dây tóc .Biết tiết diện tròn của dây tóc có đường kính 0,04 mm và dây làm bằng vonfram có diện trở suất 5.5*10-8 ôm m
`*` Tóm tắt:
\(R=20\Omega\\ d=0,04mm\\ \rho=5,5\cdot10^{-8}\Omega\cdot m\\ ------------\\ l=?m\)
_
`*` Giải:
Tiết diện của bóng đèn dây tóc đó là:
\(S=\dfrac{\pi\cdot d^2}{4}=\dfrac{3,14\cdot0,04}{4}=1,256\cdot10^{-3}mm^2=1,256\cdot10^{-9}m^2\)
Chiều dài của bóng đèn dây tóc đó là:
\(R=\dfrac{\rho\cdot l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R\cdot S}{\rho}=\dfrac{20\cdot1,256\cdot10^{-9}}{5,5\cdot10^{-8}}\approx0,46m.\)
1. Một dây tóc bóng đèn làm bằng vonfram ở nhiệt độ trong phòng có điện trở 50 Ω, có
tiết diện tròn đường kính 0,02 mm. Hãy tính chiều dài của sợi dây tóc bóng đèn, biết điện
trở suất của vonfram ρ = 5,5.10-8 Ω.m.
2. Tính điện trở của một dây dẫn dài 50 m, bán kính tiết diện tròn là 0,5 mm. Điện trở
suất là 1,6.10-8 Ω.m.
3. Một dây dẫn bằng nikelin có điện trở suất ρ = 0,4.10- Ω.m. được mắc giữa 2 điểm có
hiệu điện thế 12 V. Biết cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,1 A và chiều dài dây 60 m.
Tính tiết diện dây dẫn?
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}1.\Rightarrow L=\dfrac{RS}{p}=\dfrac{50.\left(\dfrac{2.10^{-5}}{2}\right)^2.\pi}{5,5.10^{-8}}=0,28m\\2.\Rightarrow R=\dfrac{pL}{S}=\dfrac{1,6.10^{-8}.50}{0,0005^2.\pi}\approx1,01\Omega\\3.\Rightarrow S=\dfrac{pL}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.60}{\dfrac{U}{I}}=2.10^{-7}m\\\end{matrix}\right.\)
một dây tóc bóng đèn làm vằng vonfram ở nhiệt độ trong phòng có điện trở 40W, có tiết diện tròn đường kính 0,04mm. Hãy tính chiều dài của sợi dây tóc bóng đèn, biết điện trở suất của Vonfram r = 5,5.10-8 W.m.
\(S=\pi\dfrac{d^2}{4}=\pi\dfrac{0,04^2}{4}=1,256\cdot10^{-3}mm^2=1,256\cdot10^{-3}\cdot10^{-6}m^2\)
\(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R\cdot S}{p}=\dfrac{40\cdot1,256\cdot10^{-3}\cdot10^{-6}}{5,5\cdot10^{-8}}\approx1\left(m\right)\)