Một gen dài 5100A hiệu số A với loại k bổ xung là 10%. Trên một mạch có A=10% số nu của mạch và bằng 1/3 số nu loại của mạch đó. Sau sao mã số Amt=750 và bằng 1/3 số Gmt cung cấp. Tính số lần sao mã,số ribonu mỗi loại trên mARN
Một gen có chiều dài 4080 A⁰. Trên mạch 1 của gen có T=200 nu, X=250 nu . Trên mạch 2 của gen có X=350 nu. Gen sao mã 1 số lần môi trường nội bào cung cấp 750 X và 1200 A. a. Xác định số lần phân mã của gen. b. Tính số Ribô nu từng loại môi trường cung cấp Khi gen phiên mã với số lần như trên. Mn giúp em với. Em cần gấp
Một phân tử mARN có tổng số ribônuclêotit loại guanin (G) và ađenin (A) bằng 30% số nu của mạch; hiệu giữa X với A là 10% số nu của mạch. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra mARN trên có số A bằng 20% số nu của mạch; trong 1 lần tổng hợp (sao mã) môi trường nội bào đã cung cấp 408 U.Trong quá trình giải mã (tổng hợp Pr), các tARN đến riboxom tham gia giải mã có 1% số tARN giải mã 4 lần; 3% giải mã 3 lần; 4% giải mã 2 lần, số tARN còn lại giải mã 1 lần.
a) Tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen
b) Xác định số phân tử tARN tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần, 4 lần.
1 gen có L=5100A. Trên mạch 1 có A1=300nu, T1= 450 nu. Trên mạch 2 có G2=450nu. Gen đó sao mã 1 số lần môi trường cung cấp 1500U. Tính
a)số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b)số nu từng loại trên mARN
c)số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tổng hợp ARN
em cần gấp giúp em với ạ
\(a,L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
Theo bài ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=300\left(nu\right)\\T_1=A_2=450\left(nu\right)\\G_2=X_1=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=A_1+A_2=750\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{3000}{2}-750=750\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}X_2=X-X_1=300\left(nu\right)\\G_1=G-G_2=300\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(b,\)\(\left\{{}\begin{matrix}rA=T_1=450\left(nu\right)\\rU=A_1=300\left(nu\right)\\rG=X_1=450\left(nu\right)\\rX=G_1=300\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một gen có chiều dài 5100A angstron gen đó có hiệu số giữa A-G=20% tổng số nu của gen. Trên mạch của gen có A=50%, X=25% tổng số nu của mạch.Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 900 ribonucleotit loại U a) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và trên từng mạch đơn của gen b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit mt cung cấp cho quá trình sao mã Giups vs ạ
a) Tổng số nu của gen
N = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 nu
Có A - G = 20%N; A + G = 50%N
=> A = T = 35%N = 1050 nu
G = X = 15%N = 450 nu
Số nu trên mỗi mạch của gen : N1 = N2 = 3000/2 = 1500
Mạch 1 của gen có A1 = 50%N1 ; X1 = 25%N1
=> A1 = T2 = 50%N1 = 750nu
T1 = A2 = 1050 - 750 = 300 nu
X1 = G2 = 25%N1 = 375 nu
G1 = X2 = 450 - 375 = 75 nu
b) - Gen phiên mã từ mạch 1 :
Amt = T1 = 300 ; Umt = A1 = 750
Gmt = X1 = 375; Xmt = G1 = 75
- Gen phiên mã từ mạch 2 :
Amt = T2 = 750 ; Umt = A2 = 300
Gmt = X2 = 75; Xmt = G2 = 375
a
Tổng số nu của gen:
N=L÷3,4×2=5100÷3,4×2=3000nuN=L÷3,4×2=5100÷3,4×2=3000nu
Ta có:
%A+%G=50%%A−%G=20%→%A=35%,%G=15%%A+%G=50%%A−%G=20%→%A=35%,%G=15%
Số nu mỗi loại của gen:
A=T=3000×35%=1050nuG=X=3000×15%=450nuA=T=3000×35%=1050nuG=X=3000×15%=450nu
Tổng số nu trên mỗi mạch đơn gen: 3000÷2=1500nu3000÷2=1500nu
Số nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn gen:
A1=T2=1500×50%=750nuT1=A2=A−A1=1050−750=300nuX1=G2=1500×25%=375nuG1=X2=G−X1=450−375=75nuA1=T2=1500×50%=750nuT1=A2=A−A1=1050−750=300nuX1=G2=1500×25%=375nuG1=X2=G−X1=450−375=75nu
bb,
Gọi kk là số lần sao mã
Ta có:
rUmt=rU×k=Amachgoc×k=600nurUmt=rU×k=Amachgoc×k=600nu
+Nếu mạch 1 là mạch mã gốc của gen
⇒750×k=600750×k=600 ⇒Loại
+Nếu mạch 2 là mạch mã gốc của gen
⇒300×k=600300×k=600 ⇒k=2k=2
Vậy mạch 2 là mạch mã gốc, gen sao mã 22 lần
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen sao mã :
rU=600nurU=600nu
rA=T2×k=750×2=1500nurA=T2×k=750×2=1500nu
rG=X2×k=75×2=150nurG=X2×k=75×2=150nu
rX=G2×k=375×2=750nu
a) Tổng số nu của gen
N = 5100 : 3,4 x 2 = 3000 nu
Có A - G = 20%N; A + G = 50%N
=> A = T = 35%N = 1050 nu
G = X = 15%N = 450 nu
Số nu trên mỗi mạch của gen : N1 = N2 = 3000/2 = 1500
Mạch 1 của gen có A1 = 50%N1 ; X1 = 25%N1
=> A1 = T2 = 50%N1 = 750nu
T1 = A2 = 1050 - 750 = 300 nu
X1 = G2 = 25%N1 = 375 nu
G1 = X2 = 450 - 375 = 75 nu
b) - Gen phiên mã từ mạch 1 :
Amt = T1 = 300 ; Umt = A1 = 750
Gmt = X1 = 375; Xmt = G1 = 75
- Gen phiên mã từ mạch 2 :
Amt = T2 = 750 ; Umt = A2 = 300
Gmt = X2 = 75; Xmt = G2 = 375
Một gen có chiều dài 5100A angstron gen đó có hiệu số giữa A-G=20% tổng số nu của gen. Trên mạch của gen có A=50%, X=25% tổng số nu của mạch.Trong quá trình sao mã môi trường nội bào đã cung cấp 900 ribonucleotit loại U
a) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và trên từng mạch đơn của gen
b) Tính số lượng từng loại ribonucleotit mt cung cấp cho quá trình sao mã
Giups vs ạ
\(a,\) Ta có : \(L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A+G=1500\\A-G=600\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=1050\left(nu\right)\\G=X=450\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A_1=T_2=50\%\dfrac{N}{2}=750\left(nu\right)\\A_2=T_1=A-A_1=300\left(nu\right)\\G_1=X_2=X-X_1=75\left(nu\right)\\G_2=X_1=375\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Một gen dài 5100A .Trên mạch của một gen 150 nu loại A và 450 loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loại G. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.
Vùng mã hòa của một gen ở sinh vật nhân sơ dài 4080 A0. Trên mạch 1 của vùng này của gen, hiệu số tỷ lệ phần trăm giữa Adenin và Timin bằng 20% số nu của mạch. Ở mạch 2 tương ứng, số nu loại A chiếm 15% số nu của mạch và bằng một nửa số nu của Guanin. Khi gen phiên mã một lần đã lấy của môi trường nội bào 180 Uraxin. Cho rằng số lượng đơn phân của mARN bằng số lượng đơn phân của một mạch đơn ở vùng mã hóa của gen. Số nucleotit loại A,T,G,X có trên mạch bổ sung của gen là
A. 540,540,660,660
B. 420,180,240,360
C. 600,600,600,600
D. 180,420,360,240
Đáp án : B
Gen dài 4080 Ao ó có tổng số nu là 4080 : 3,4 x 2 = 2400
Mạch 1 : A1 – T1 = 20% số nu của mạch => A1 – T1 = 0,2 x 1200 = 240
Mạch 2 : A2 = 15% số nu của mạch=> A2 = 180; G2 = 2 × A2 = 360
Khi gen phiên mã đã lấy của môi trường 180 U ↔ Mạch có chứa 180 A là mạch mã gốc.
→Mạch 2 là mạch mã gốc, mạch 1 là mạch bổ sung
Có T1 = A2 = 180
→A1 = 240 + T1 = 420
X1 = G2 = 360
G1 = 1200 – A1 – T1 – X1 = 240
một gen có 3900 liên kết hiđrô và chiều dài là 5100A gen có A mạch 1 chiếm tỉ lệ 10% tổng số Nu của mạch, mạch 2 có G = 20 tổng số Nu của mạch. Ren phiên mã 3 lần tạo ra mARN mà ARN tạo ra 3 Rbx trượt qua một lần. xác định
a) số Nu từng loại trang đổi nu của gen
b) số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
c) số chu kì polipeptit tạo thành
Gen có chiều dài 2550 A, có hiệu số giữa G với một loại Nu khác chiếm 20% so với tổng số Nu của gen. Mạch thứ nhất có A = 75 Nu, mạch thứ hai có số Nu loại X=20 nu. Quá trình phiên mã môi trường cung cấp 375 riboxom loại A. Tìm
a] số nu từng loại của gen
b) số nu trên từng loại trên mạch gốc của gen
c) số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã