Đặt 2 câu với more + danh từ đếm được và 2 câu với less + danh từ không đếm được
1. Đặt 3 câu với danh từ đếm được số nhiều
2. Đặt 3 câu với danh từ không đếm được
1. I have 3 eggs
She have 10 oranges
My mother have 10 candies
2. I have some money
Would you like to have some coffee?
I buy some sugar
There are many trees.
There are many cakes.
There are many chocolates.
There is some water.
There is some grass.
There is some sugar.
Nêu cách sử dụng của danh từ đếm được và danh từ không đếm được?
Nêu cách chuyển từ danh từ đếm được sang danh từ không đếm được
- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.
- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”
Đặt câu với cấu trúc sau :
The more + DTSN + S + V
The more + DT không đếm được + S + V
The less + DT không đếm được + S + V
The fewer + DTSN + S + V
Cái này phải là so sánh kép không nhỉ?
CÁC HIỆN TƯỢNG NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - KÌ THI ĐGNL CỦA ĐHQG TPHCM
Chủ đề 2. LƯỢNG TỪ (P1).
Lượng từ | Đi với danh từ đếm được | Đi với danh từ không đếm được | Chú ý |
some một ít, một vài | Ex: I want to buy some new pencils. Chú ý: Some đi với danh từ đếm được số nhiều. | Ex: There is some milk in the bottle | - Được dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, đề nghị. |
any bất kỳ, không chút nào | Ex: There aren't any chairs in the room. Chú ý: any đi với danh từ số nhiều đếm được ở câu phủ định, số ít ở câu khẳng định. | Ex: She didn't buy any sugar yesterday. | - Thường được dùng trong câu phủ định, nghi vấn. - Any dùng trong cả câu khẳng định, nhằm mục đích nhấn mạnh. |
many nhiều | Ex: There aren't many people living here. | - Thường được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. | |
much nhiều | Ex: I drank much water last night | - Thường được dùng trong câu phủ định, câu nghi vấn. | |
all tất cả | Ex: All animals have to eat in order to live. Chú ý: all có thể đi với danh từ đếm được số ít: All the apple. | Ex: All milk will be for the poor children. | - All, half, both và such có thể đứng trước một mạo từ: All the students ("the" là mạo từ). |
(To be continued)
Related posts:
[CHTNPTT] Chủ đề 1, P1: Click here.
[CHTNPTT] Chủ đề 1, P2: Click here.
Hỗ trợ sách forecast ôn thi IELTS đến hết T12/2021 giá mềm cho bạn nào ôn thi cấp tốc!
Các bạn cần chủ đề nào thêm cứ comment phía dưới nha!
Ủa thế sau tháng 12 là không nhận hỗ trợ nữa hửm? :(
Với lại tui có ý này nè, giờ này ông đăng cũng hút nhưng mà hay ông đăng tầm 19h30 20h giờ cao điểm sẽ hút hơn í!
ko liên quan nhưng cho em hỏi làm sao để đăng kí online thi đánh giá năng lực của đhqg ạ
M.n ơi cho mk hỏi những danh từ không đếm được và danh từ số nhiều :
VD : (danh từ đếm được ) student , apple
: (danh từ không đếm được ) money , water , chocolate ..
Từ đếm được
a banana
a watermelon
a school
a classroom
a desk
a chair
a board
a clock
a wardrobe
a bin
a subject
Từ không đếm được
butter
water
cocacola
lemonade
tea
apple juice
lemon juice
grape juice
k minh nha
II, Sử dụng từ gợi ý đặt câu hỏi: How many + danh từ số nhiều + do/ does + S + want/ need/like? How much + danh từ ko đếm được + do/ does + S + want/ need/like?
1. oil / she/ want? ………………..………………………………………………………..
2. apple/ you/ want? ………………..……………………………………………………..
3. water / she/ want? ………………..……………………………………………………..
4. grape/ you/ want? ………………..……………………………………………………..
5. wine / you/ need? ………………..……………………………………………………..
6. peach/ he/ want? ………………..……………………………………………………..
7. blackberry / he/ want? ………………..………………………………………………..
8. pork / you/ want? ………………..……………………………………………………..
9. pear / she/ want? ………………..……………………………………………………..
10. juice / they/ want? ………………..………………….…………………………………..
11. water melon / she/ want? ………………..………………………………………………..
12. cereal / you/ like? ………………..……………………………………………………..
13. strawberry / you/ need? ………………..………………………………………………..
14. fish sauce / he/ want? ………………..……………………………………..…………..
15. durian / you/ need? ………………..……………………………………………………..
16. mandarin orange / they/ want? ………………..………………………………………..
17. rice / you/ need? ………………..…………………………………………..…………..
18. plum / they/ like? ………………..……………………………………………………..
19. salt / he/ want? ………………..………………………………………………………..
20. pineapple / you/ like? ………………..………………………………………………..
21. soft drink / they/ like? ………………..………………………………………………..
22. beef / you/ want? ………………..……………………………………………………..
1. oil / she/ want? …………How much oil does she want……..………………………………………………………..
2. apple/ you/ want? ……How many apples do you want…………..……………………………………………………..
3. water / she/ want? ……How much water does she want…………..……………………………………………………..
4. grape/ you/ want? ………How many grapes do you want………..……………………………………………………..
5. wine / you/ need? ………How much wine do you need………..……………………………………………………..
6. peach/ he/ want? …………How many peaches does he want……..……………………………………………………..
7. blackberry / he/ want? …How many blackbarries does he want……………..………………………………………………..
8. pork / you/ want? ………How much pork do you want………..……………………………………………………..
9. pear / she/ want? ……How many pears does she want…………..……………………………………………………..
10. juice / they/ want? …………How much juice do they want……..………………….…………………………………..
11. water melon / she/ want? …………How many watermelons does she want……..………………………………………………..
12. cereal / you/ like? ……How much cereal do you like…………..……………………………………………………..
13. strawberry / you/ need? ………How many strawberries do you need………..………………………………………………..
14. fish sauce / he/ want? ……How much fish sauce does he want …………..……………………………………..…………..
15. durian / you/ need? ……How many durians do you need…………..……………………………………………………..
16. mandarin orange / they/ want? …How many madarin orange do they want……………..………………………………………..
17. rice / you/ need? …………How much rice do you need……..…………………………………………..…………..
18. plum / they/ like? ……How many plums do they like…………..……………………………………………………..
19. salt / he/ want? ………How much salt does he want………..………………………………………………………..
20. pineapple / you/ like? ……How many pine apples do you like…………..………………………………………………..
21. soft drink / they/ like? ……How much soft drink do they like…………..………………………………………………..
22. beef / you/ want? ………How much beef do you want………..……………………………………………………..
1.How much oil does she want?
2.How many apples do you want?
3.How much water does she want?
4.How many grapes do you want?
5.How much wine do you want?
Xếp các từ sau theo 2 loại danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
coffe ; potato ; burger ; soup ; apple ; olive oli ; strawberry ; banana ; yoghurt- Danh từ đếm được: potato, burger, apple, strawberry, banana.
- Danh từ không đếm được: coffee, soup, olive oli, yoghurt.
grapes[nho] là danh từ đếm được/không đếm được?Các bạn,anh,chị giải giúp mình với.
hãy tìm các danh từ đếm được hoặc không đếm được trong tiếng anh
chia làm hai cột, cột 1 chỉ danh từ đếm được ,cột 2 chỉ danh từ không đếm được