18: Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) Khối lượng HCl phản ứng.
c) Khối lượng AlCl3 tạo thành.
Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
\(a,n_{Fe}=\dfrac{1,68}{56}=0,03\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{H_2}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,03\cdot22,4=0,672\left(l\right)\\ b,n_{HCl}=2n_{Fe}=0,06\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{HCl}=0,06\cdot36,5=2,19\left(g\right)\\ c,n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{FeCl_2}=0,03\cdot127=3,81\left(g\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ a.n_{Fe}=\dfrac{1,68}{56}=0,03\left(mol\right)\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\\ b.n_{HCl}=2n_{Fe}=0,06\left(mol\right)\\ m_{HCl}=0,06.36,5=2,19\left(g\right)\\ c.n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,03\left(mol\right)\\ m_{FeCl_2}=0,03.127=3,81\left(g\right)\)
Câu 1: Cho 1,68 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
fe + hcl --> fecl2 + h2
Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b. Khối lượng HCl phản ứng.
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
\(n_{Fe}=\dfrac{1,68}{56}=0,03\left(mol\right)\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ 0,03....0,06.....0,03.......0,03\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\\ b,m_{HCl}=0,06.36,5=2,19\left(g\right)\\ c,m_{FeCl_2}=127.0,03=3,81\left(g\right)\)
Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc
b. Khối lượng HCl phản ứng
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
a) PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
_______0,2---->0,4----->0,2--->0,2
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48(l)
b) mHCl = 0,4.36,5 = 14,6(g)
c) mFeCl2 = 0,2.127 = 25,4 (g)
: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS: 4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS: 14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS: 25,4 g)
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(0.2......0.4..........0.2...........0.2\)
\(V_{H_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
\(m_{HCl}=0.4\cdot36.5=14.6\left(g\right)\)
\(m_{FeCl_2}=0.2\cdot127=25.4\left(g\right)\)
\(PTPU:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(a.n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{Fe}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(b.\) ta có: \(n_{HCl}=2\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(c.n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2mol\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4\left(g\right)\)
trình bày + công thức đcko ạ
Bài 3. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HCl 1,5M thu được AlCl3 và 2,479 lít khí H2 ở 250C
a. Tính hiệu suất của phản ứng.
b. Tính thể tích dd HCl 1,5M cần dung.
c. Tính khối lượng AlCl3 tạo thành
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{m_{Al}}{M_{Al}}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
a, Theo PT: \(n_{H_2\left(LT\right)}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2\left(LT\right)}=0,15.24,79=3,7185\left(l\right)\)
\(\Rightarrow H=\dfrac{V_{H_2\left(TT\right)}}{V_{H_2\left(LT\right)}}.100\%=\dfrac{2,479}{3,7185}.100\%\approx66,67\%\)
b, \(n_{HCl}=\dfrac{6}{2}n_{Al}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{HCl}=\dfrac{n_{HCl}}{C_{M_{HCl}}}=\dfrac{0,3}{1,5}=0,2\left(l\right)\)
c, \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{AlCl_3}=n_{AlCl_3}.M_{AlCl_3}=0,1.133,5=13,35\left(g\right)\)
Câu 1: Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
Câu 2 : Sắt tác dụng axit clohiđric : Ta có phương trình hóa học sau :
Nếu 1,4g Fe tham gia phản ứng hết với lượng dung dịch axít trên .
Hãy tính :
a) Khối lượng axit Clohđric cần dùng .(1,825g)
b) Thể tích khí H2 thu được đktc .(0,56 lít)
Câu 3: Cho phản ứng: . Biết có 2,4.1022 nguyên tử Al phản ứng.
a. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng . Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.( ĐS: 0,672 lít; 3,36 lít)
b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.(ĐS: 2.04 g)
Câu 4: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là S + O2 SO2 . Hãy cho biết:
a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.(ĐS: 33.6 lít)
c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí
Câu 1:
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2(mol)\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow n_{H_2}=n_{FeCl_2}=0,2(mol);n_{HCl}=0,4(mol)\\ a,V_{H_2}=0,2.22,4=4,48(l)\\ b,m_{HCl}=0,4.36,5=14,6(g)\\ c,m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4(g)\)
Câu 2:
\(n_{Fe}=\dfrac{1,4}{56}=0,025(mol)\)
Theo PT bài 1: \(n_{HCl}=0,05(mol);n_{H_2}=0,025(mol)\\ a,m_{HCl}=0,05.36,5=1,825(g)\\ b,V_{H_2}=0,025.22,4=0,56(l)\)
Câu 3:
\(4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ n_{Al}=\dfrac{2,4.10^{22}}{6.10^{23}}=0,04(mol)\\ \Rightarrow n_{O_2}=0,03(mol);n_{Al_2O_3}=0,02(mol)\\ a,V_{O_2}=0,03.22,4=0,672(l)\Rightarrow V_{kk}=0,672.5=3,36(l)\\ b,m_{Al_2O_3}=0,02.102=2,04(g)\)
Câu 4:
\(S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2\\ a,ĐC:S,O_2\\ HC:SO_2\\ b,n_{O_2}=1,5(mol)\\ \Rightarrow V{O_2}=1,5.22,4=33,6(l)\\ c,d_{S/kk}=\dfrac{32}{29}>1\)
Vậy S nặng > kk
Đề bài: Cho 4,86 gam Al tác dụng hoàn toàn với 150ml dung dịch HCl thu được AlCl3 và H2
a. Tính nồng độ mol dung dịch axit HCl cần dung
b. Tính khối lượng AlCl3 tạo thành
c. Tính thể tích khí H2 thu được ở 250C.
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{4,86}{27}=0,18\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
a, \(n_{HCl}=3n_{Al}=0,54\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,54}{0,15}=3,6\left(M\right)\)
b, \(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,18\left(mol\right)\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,18.133,5=24,03\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}=0,27\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,27.24,79=6,6933\left(l\right)\)
Bài 26: Cho 11,2gam Fe tác dụng với dung dịch HCl .Tính:
a. Thể tích khí H2 thu được ở đktc.(ĐS:4,48 lít)
b. Khối lượng HCl phản ứng.(ĐS:14,6 g)
c. Khối lượng FeCl2 tạo thành.(ĐS:25,4 g)
a) \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
_____0,2--->0,4---->0,2----->0,2
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
b) mHCl = 0,4.36,5 =14,6 (g)
c) mFeCl2 = 0,2.127 = 25,4 (g)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(n_{Al}=\dfrac{3,375}{27}=0,125\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=\dfrac{0,125}{2}.3=0,1875mol\) \(\Rightarrow V_{H_2}=0,1875.22,4=4,2l\)
\(n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,125mol\) \(\Rightarrow m_{AlCl_3}=0,125.133,5=16,6875g\)