Dẫn CO2 vào dd NaOH được dd A. Dung dịch A vừa tác dụng với dd BaCl2 vừa tác dụng với dd KOH. Viết PTHH xảy ra
Cho 1,12 lít CO2 tác dụng với 100 ml dd NaOH vừa đủ a. Viết pthh b. Viết nồng độ mol dd NaOH c. Tính khối lượng muối sinh ra
\(n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\\a, CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ n_{NaOH}=2.0,05=0,1\left(mol\right)\\ b,C_{MddNaOH}=\dfrac{0,1}{0,1}=1\left(M\right)\\ c,n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{muối}=m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3\left(g\right)\)
\(a.CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ b.n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
0,05 0,1 0,05
\(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\\ c.m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3g\)
1. Cho 100g dd BaCl2 2,08% tác dụng vừa đủ với 50g dd Na2SO4. Nồng độ % của dd muối thu được là
a. 0,79% b. 0,43% c. 0,62% d. 0,69%
2. Dung dịch KOH phản ứng với chất nào sau đây
a. Fe2O3 b. CaO c. CO2 d. CuO
3. Cho một muối sunfat (dư) của kim loại X hóa trị II vào 400ml dd NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,8g kết tủa. Kim loại X là
a. Mg b. Zn c. Cu d. Fe
4. Dãy chất nào sau đây đều là phân bón chỉ chứa đạm
a. NH4NO3; ( NH4)2SO4; CO(NH2)2; NH4Cl
b. KCl; CO(NH2)2; (NH4)2SO4; Ca(H2PO4)2
c. KCl; NH4NO3; (NH4)3PO4; CaHPO4
d. K3PO4; KNO3; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
MN GIÚP MK VS Ạ! MK ĐANG CẦN GẤP
- Có những dd muối sau: MgCl2, CuSO4, BaCl2, Na2CO3. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với: a) dd NaOH b) dd HCl c) dd AgNO3. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH xảy ra nếu có.
a)
$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
b) $Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
c) $BaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl$
$MgCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Mg(NO_3)_2$
Cho hh BaCO3, (NH4)2CO3 tác dụng với dd HCl dư được dd A và khí thoát ra. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư được dd B và kết tủa. Cho B tác dụng với NaOH dư được dd C và khí. Viết PTHH xảy ra.
cho dd CuSO4 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được 9,8g chất kết tủa Cu(OH)
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng CuSO4 đã phản ứng
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
a. PTHH: \(CuSO_4+2NaOH--->Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
b. Đổi 100ml = 0,1 lít
Ta có: \(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuSO_4}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{CuSO_4}=0,1.160=16\left(g\right)\)
c. Theo PT: \(n_{NaOH}=2.n_{CuSO_4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\)
=> \(C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2M\)
cho dd chứa 16g CuSO4 tác dụng với vừa đủ với 100ml dd NaOH thu được chất kết tủa Cu(OH)2
a, viết PTHH xảy ra
b, tính khối lượng chất kết tủa thu được
c, tính nồng độ mol của dd NaOH đã dùng
a) $CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
b) $n_{Cu(OH)_2} = n_{CuSO_4} = \dfrac{16}{160} = 0,1(mol)$
$m_{Cu(OH)_2} = 0,1.98 = 9,8(gam)$
c) $n_{NaOH} = 2n_{CuSO_4} = 0,2(mol) \Rightarrow C_{M_{NaOH}} = \dfrac{0,2}{0,1} = 2M$
PTHH: \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
Ta có: \(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\\n_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\left(M\right)\\m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,1\cdot98=9,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH
A. Fe, Al
B. Ag, Zn
C. Al, Cu
D. Al, Zn
Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được chất rắn A . Hòa tan A trong dd H2SO4 đặc,nóng được dd B và khí C . Khí C tác dụng với dd KOH thu được dd D . Dd D vừa tác với dd BaCl2 , vừa tác dụng với dd NaOH. B tác dụng với KOH tạo kết tủa E . Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên
cho các chất :MgO, HCl ,KOH ,Na ,CO2 ,MgSO4 ,BaCl2 ,Fe.
Chất nào tác dụng với :
a,dd HCl,
b, dd CuSO4,
c, dd NaOh,
Viết pthh xảy ra
a) Các chất td được với dd HCl: MgO, KOH, Na, MgSO4, Fe
Pt: MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O
.....KOH + HCl --> KCl + H2O
....2Na + 2HCl --> 2NaCl + H2
.....MgSO4 + 2HCl --> MgCl2 + H2SO4
.....Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) Các chất td được với CuSO4: Na, BaCl2, Fe
Pt: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
......CuSO4 + 2NaOH --> Cu(OH)2 + Na2SO4
......BaCl2 + CuSO4 --> BaSO4 + CuCl2
......Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
c) Các chất td được với NaOH: HCl, CO2, MgSO4
Pt: NaOH + HCl --> NaCl + H2O
.....\(\left\{{}\begin{matrix}CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\end{matrix}\right.\)
......MgSO4 + 2NaOH --> Mg(OH)2 + Na2SO4
a)MgO+2HCl--->MgCl2+H2
KOH+HCl--->KCl+H2O
2Na+2HCl--->2NaCl+H2
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
b)2Na+2H2O--->2NaOH+H2
2NaOH+CuSO4--->Na2SO4+Cu(OH)2
BaCl2+CuSO4--->BaSO4+CuCl2
Fe+CuSO4--->FeSO4+Cu
c)HCl+NaOH--->NaCl+H2O
CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
CO2+NaOH--->NaHCO3
MgSO4+2NaOH--->Na2SO4+Mg(OH)2