Cho đồng cháy trong khí õi tạo ra đồng 2 oxit Thu toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với HCL sau phản ứng thu đc 3,6g nước
Tính khối lượng Cu đem đốt
Tính khối lượng HCl đã dùng
mik cần gấp lắm luôn ạ
Bài 5:Cho đồng cháy trong khí õi tạo ra đồng 2 oxit Thu toàn bộ sản phẩm cho tác dụng với axit HCL sau p ứng thu đc 3,6 g nước
a) Tính khối lg Cu đem đốt
b)tính khối lg HCl cần dùng
làm đg đc +2 tick nha
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn hết 6,5g Zn trong bình chứa khí oxi dư, sau phản ứng thu được oxit duy nhất. Hòa tan hết oxit đó cần dùng dung dịch HCL 18,25%.
a) Tính khối lượng oxit tạo thành.
b) Tính khối lượng dung dịch HCL đã dùng.
Bài 2: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCL. Sau phản ứng thu được 10,08 l khí (đktc).
a)Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng.
b)Tính nồng độ mol của dd HCL đã dùng.
Bài 2:
\(PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\\ n_{Fe}=n_{H_2}=0,45\left(mol\right);n_{HCl}=2.0,45=0,9\left(mol\right)\\ a,m_{Fe}=0,45.56=25,2\left(g\right)\\ b,C_{MddHCl}=\dfrac{0,9}{0,15}=6\left(M\right)\)
Cho 13g kẽm tác dụng hết với dung dịch HCL thu được ZNCL2 và khí H2 , cho toàn bộ lượng khí Hidro thu được tác dụng với 20g CuO , sản phẩm là Cu và H2O a) Viết PTHH xảy ra b) tính khối lượng ZnCl2 tạo thành c) tính khối lượng còn dư sau phản ứng khử Mn giúp mình với ạ mình sắp thi rồi
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b, Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,25}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{CuO\left(pư\right)}=n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CuO\left(dư\right)}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO\left(dư\right)}=0,05.80=4\left(g\right)\)
nhờ các bạn giúp mình giải 2 bài HÓA
1.dẫn 4g đồng 2 oxit vào 2.241 lít khí hidro ở dktc nung nóng, toàn bộ nước thu được cho tác dụng với 3.1g natrioxit .tính khối lượng chất thu được sau toàn bộ các phản ứng trên.
2.đốt cháy 3,1 g P đỏ trong bình đựng 3.36 lít khí ở ĐKTC . sản phẩm thu được sau phản ứng cho vào nước, tính khối lượng axit thu được.
1.dẫn 4g đồng 2 oxit vào 2.241 lít khí hidro ở dktc nung nóng, toàn bộ nước thu được cho tác dụng với 3.1g natrioxit .tính khối lượng chất thu được sau toàn bộ các phản ứng trên.
2.đốt cháy 3,1 g P đỏ trong bình đựng 3.36 lít khí ở ĐKTC . sản phẩm thu được sau phản ứng cho vào nước, tính khối lượng axit thu được.
cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. thu đc muối kẽm clorua ZnCl2 và khí H2
a) Viết PTHH PƯ xảy ra?
b)tính khối lượng HCl sau PƯ
c) dẫn toàn bộ lượng khí hidro trên tác dụng hết với bột đồng II oxit CuO ở nhiệt độ cao. tính khối lượng kl đồng Cu thu đc sau pư.
nZn = 6,5 : 65 = 0,1 (mol)
pthh: Zn+2HCl -> ZnCl2 + H2
0,1 0,1 0,1
=> mHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65(g)
pthh : CuO + H2 -to-> Cu + H2O
0,1 0,1
=> mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g)
\(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
\(.......0.3.....0.2\)
\(m_{Al_2O_3}=0.2\cdot102=20.4\left(g\right)\)
Cho 13g Magie tác dụng với axit clohiđric(HCL) a. Tính khối lượng muối magie clorua (MgCl2) thu được? b. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử đồng (ll) oxit ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng kim loại tạo thành
\(n_{Mg}=\dfrac{13}{24}=0,54mol\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,54 0,54 ( mol )
\(m_{MgCl_2}=0,54.95=51,3g\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,54 0,54 ( mol )
\(m_{Cu}=0,54.64=34,56g\)
đốt cháy hoàn toàn mảnh kim loại magie có khối lượng 3,6g trong bình đựng khí oxi thu đc magie oxit MgO
a) tính khối lượng MgO sinh ra sau phản ứng
b) tính thẻ tích khí oxi cần dùng ở đktc cho phản ứng trên
c) cần bao nhiêu gam kali clorat KClO3 để điều chế được lượng oxi trên
mMg = 3.6/24 = 0.15 (mol)
2Mg + O2 -to-> 2MgO
0.15__0.075____0.15
mMgO= 0.15*40 = 6 (g)
VO2 = 0.075*22.4 = 1.68 (l)
2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
0.05_______________0.075
mKClO3 = 0.05*122.5 = 6.125 (g)
PTHH: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
a+b) Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,075\left(mol\right)\\n_{MgO}=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,075\cdot22,4=1,68\left(l\right)\\m_{MgO}=0,15\cdot40=6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
c) PTHH: \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\)
Theo PTHH: \(n_{KClO_3}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=0,05\cdot122,5=6,125\left(g\right)\)
Đốt cháy 38,4g Đồng trong không khí. a) PTHH b) Tính V không khí c) Nếu dùng lượng oxit ở trên tác dụng với 11,2g H2(Đktc). Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng Câu2: ___+____->CH4 Giúp mk vs ::(
a) PTHH: \(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)
b) \(n_{Cu}=\dfrac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\dfrac{38,4}{64}=0,6\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Cu}\)
⇒ \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}.0,6=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c) \(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{Cu}=n_{H_2O}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,5.18=9\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=n_{Cu}.M_{Cu}=0,5.64=32\left(g\right)\)
a) PTHH: \(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)
b) \(n_{Cu}=\dfrac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\dfrac{38,4}{64}=0,6\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Cu}\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c) Theo PTHH : \(n_{CuO}=n_{Cu}=0,6\left(mol\right)\)
Khối lượng đồng oxit thu được sau phản ứng:
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,3.80=24\left(g\right)\)