Giai bất phương trình sau :
\(\frac{x^2-7x+12}{-x+2}\le0\)
Giải bất phương trình \(\dfrac{x^2-7x+12}{x^2-4}\le0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x-4\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\le0\)
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta được nghiệm của BPT là:
\(\left[{}\begin{matrix}-2< x< 2\\3\le x\le4\end{matrix}\right.\)
Giải hệ bất phương trình sau
\(\begin{cases}x^2-3x+2\ge0\\x^2-x-12\le0\\8-2x^2\le0\end{cases}\)
\(\Leftrightarrow\) \(\begin{cases}x\le1;2\le x\\-3\le x\le4\\x\le-2;2\le x\end{cases}\) \(\Leftrightarrow\) \(\begin{cases}-3\le x\le-2\\2\le x\le4\end{cases}\)
Vậy hệ đã cho có tập nghiệm T = \(\left[-3;-2\right]\cup\left[2;4\right]\)
Giai bất phương trình sau :
\(\frac{x^2\left(x+2\right)}{2x^2-3x+1}\le0\)
\(\frac{x^2\left(x+2\right)}{\left(x-1\right)\left(2x-1\right)}\le0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x\le-2\\\frac{1}{2}< x< 1\end{matrix}\right.\)
Tìm a để hệ bất phương trình sau vô nghiệm
\(\begin{cases}x^2+7x-8\le0\\a^2x+1>3+\left(3a-2\right)x\end{cases}\)
\(\begin{cases}x^2+7x-8\le0\\a^2x+1>3+\left(3a-2\right)x\end{cases}\) (1)
\(\Leftrightarrow\) \(\begin{cases}x^2+7x-8\le0\\\left(a^2-3a+2\right)x>2\end{cases}\)
ta đặt
\(x^2+7x-8\le0\) (a)
\(\left(a^2-3a+2\right)x>2\) (b)
(1) Vô nghiệm khi và chỉ khi T(a)\(\cap\)T(b) = \(\varnothing\)
Dễ thấy T(a) = \(\left[-8;1\right]\). Đặt m:=\(a^2-3a+2\), xét các trường hợp sau :
- Nếu a=1 hoặc a=2 thì
\(\left(a^2-3a+2\right)x>2\) \(\Leftrightarrow\) 0.x > 2 \(\Rightarrow\) T ( b) = \(\varnothing\) nên (1) vô nghiệm
- Nếu \(a\in\left(-\infty;1\right)\cup\left(2;+\infty\right):=\)(*) thì m >0 nên T(b) có nghiệm \(x>\frac{2}{m}\) Ta có :
T(a)\(\cap\) T(b) = \(\varnothing\) \(\Leftrightarrow\) \(\frac{2}{m}\ge1\)
\(\Leftrightarrow\) \(2\ge m=a^2-3a+2\) ( do m>0 trong (*)
\(\Leftrightarrow\) \(a^2-3a\le0\) \(\Leftrightarrow\) \(0\le a\le3\)
Kết hợp với điều kiện \(a\in\)(*) được \(0\le a<1\) hoặc 2<a\(\le\)3
- Nếu \(a\in\)(1;2) thì m<0 nên T(b) có nghiệm \(x<\frac{2}{m}\) Ta có T(a)\(\cap\) T(b) = \(\varnothing\) \(\Leftrightarrow\) \(\frac{2}{m}\le-8\)
\(\Leftrightarrow\) \(2\ge-8m=-8\left(a^2-3a+2\right)\) (do m<0 trong (1;2)
\(\Leftrightarrow\) \(4a^2-12a+9\ge0\) \(\Leftrightarrow\) \(\left(2a-3\right)^2\ge0\) luôn đúng
Vậy với \(a\in\)(1;2) thì (1) vô nghiệm. Tóm lại ta được 0\(\le a\le\)3 là các giá trị cần tìm
GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH SAU : \(\frac{x^2-3x+9}{x^2-5x+6}\le0\)
Đkxđ: \(x\ne2;x\ne3\)
Ta có \(x^2-3x+9=\left(x-\frac{3}{2}\right)^2+\frac{27}{4}\ge\frac{27}{4}>0\)
\(\Rightarrow\frac{x^2-3x+9}{x^2-5x+6}< 0\)khi và chỉ khi \(x^2-5x+6< 0\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-3\right)< 0\)
Vì \(x-2>x-3\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-2>0\\x-3< 0\end{cases}\Rightarrow2< x< 3}\)
Vậy \(2< x< 3\)
Giai các bất phương trình sau :
a/ \(\left(3x^2-2x-1\right)\left(2x^2-4x\right)\le0\)
b / \(\frac{\left(x+1\right)\left(x-5\right)}{6-2x}\le0\)
Chứng minh các bất phương trình sau vô nghiệm
a \(x^2+2x+2\le0\)
b \(4x^2-4x+5\le0\)
Giúp mk với
\(a,x^2+2x+2=\left(x+1\right)^2+1\ge1>0\)
\(=>bpt:x^2+2x+2\le0\left(vo-li\right)\)
=>bpt vô nghiệm
\(b,4x^2-4x+5=\left(2x-1\right)^2+4\ge4>0\)
\(=>bpt:4x^2-4x+5\le0\left(vo-li\right)\)
=>bpt vô nghiệm
a, \(< =>x^2+2x+1+1\le0\)
\(< =>\left(x+1\right)^2+1\le0\) vô nghiệm với mọi x thuộc R
b, \(< =>\left(2x-1\right)^2+4\le0\)vô nghiệm với mọi x thuộc R
\(a.\)
\(x^2+2x+2=x^2+2x+1+1\)
\(=\left(x+1\right)^2+1\ge1\)
\(b.\)
\(4x^2-4x+5=4x^2-4x+1+4\)
\(=\left(2x-1\right)^2+4\ge4\)
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) \(2x^2+3y>0\)
b) 2x + \(3y^2\le0\)
c) 2x + 3y > 0
d) \(2x^2-y^2+3x-2y< 0\)
e) 3y < 1
f) x - 2y \(\le1\)
g) x \(\le0\)
h) y > 0
i) 4(x-1) + 5(y-3) > 2x - 9
Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn :
\(2x+3y>0\Rightarrow Câu\) \(C\)
\(x-2y\le1\Rightarrow Câu\) \(f\)
\(4\left(x-1\right)+5\left(y-3\right)>2x-9\)
\(\Leftrightarrow4x-4+5y-15-2x+9>0\)
\(\Leftrightarrow2x+5y-10>0\) \(\Rightarrow Câu\) \(i\)
Tìm nghiệm nguyên của bất phương trình: \(^{x^2+x-12\le0}\)