l) 5xy2- 10xyz + 5xz2
m) x3+ 3x2+ 3x + 1 - 27y3
n) x2- 6xy + 9y2
o) x3+ 6x2y + 12xy2+ 8y3
p) 125x3+ y6
q) x2 + 4xy + 4y2 - 2x - 4y + 1
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Câu 1 : sửa x^3 - 8y^3
chọn C
Câu 2 : B
Câu 1.
\(x^2-8y^3=\left(x-2y\right)\left(x^2+2y+4y^2\right)\)
Câu 2.
\(-x^2\left(3-2x\right)=-3x^2+2x^3=2x^3-3x^2\)
Thực hiện phép tính:
1)(x3-8):(x-2)
2)(x3-1):(x2+x+1)
3)(x3+3x2+3x+1):(x2+2x+1)
4)(25x2-4y2):(5x-2y)
1) \(\left(x^3-8\right):\left(x-2\right)=\left[\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)\right]:\left(x-2\right)=x^2+2x+4\)
2) \(\left(x^3-1\right):\left(x^2+x+1\right)=\left[\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\right]:\left(x^2+x+1\right)=x-1\)
3) \(\left(x^3+3x^2+3x+1\right):\left(x^2+2x+1\right)=\left(x+1\right)^3:\left(x+1\right)^2=x+1\)
4) \(\left(25x^2-4y^2\right):\left(5x-2y\right)=\left[\left(5x-2y\right)\left(5x+2y\right)\right]:\left(5x-2y\right)=5x+2y\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x3-8x2+16x
b)x2+4y2+2x-4y-4xy-24
c)x4+x3-x2-2x-2
`a)x^3-8x^2+16x`
`=x(x^2-8x+16)`
`=x(x-4)^2`
`b)x^2+4y^2+2x-4y-4xy-24`
`=(x-2y)^2+2(x-2y)-24`
`=(x-2y)^2-4(x-2y)+6(x-2y)-24`
`=(x-2y-4)(x-2y+6)`
`c)x^4+x^3-x^2-2x-2`
`=x^4-2x^2+x^3-2x+x^2-2`
`=x^2(x^2-2)+x(x^2-2)+x^2-2`
`=(x^2-2)(x^2+x+1)`
a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 b. x2 – 6 x +xy – 6y c. 2x2 + 2xy x – y d. x3– 3x2 + 3x – 1 e. 3x2 – 3y2 – 12x – 12y f. x2 – 2xy – x2 + 4y2
| g. x2 + 2x + 1 – 16 h.x2 – 2x – 4y2 + 1 i. x2 – 2x –3 j. x2 + 4x –12 k. x2 – 8 x – 9 l. x2 + x – 6
|
a.
$12x^3y-24x^2y^2+12xy^3=12xy(x^2-2xy+y^2)=12xy(x-y)^2$
b.
$x^2-6x+xy-6y=(x^2+xy)-(6x+6y)=x(x+y)-6(x+y)=(x-6)(x+y)$
c.
$2x^2+2xy-x-y=2x(x+y)-(x+y)=(x+y)(2x-1)$
d.
$x^3-3x^2+3x-1=(x-1)^3$
e.
$3x^2-3y^2-12x-12y=(3x^2-3y^2)-(12x+12y)$
$=3(x-y)(x+y)-12(x+y)=(x+y)[3(x-y)-12]=3(x-y)(x-y-4)$
f.
$x^2-2xy-x^2+4y^2=4y^2-2xy=2y(2y-x)$
g.
$x^2+2x+1=(x+1)^2$
h. Không phân tích được thành nhân tử
i.
$x^2-2x-3=(x^2-3x)+(x-3)=x(x-3)+(x-3)=(x+1)(x-3)$
j.
$x^2+4x-12=(x^2-2x)+(6x-12)=x(x-2)+6(x-2)=(x-2)(x+6)$
k.
$x^2-8x-9=(x^2+x)-(9x+9)=x(x+1)-9(x+1)=(x+1)(x-9)$
l.
$x^2+x-6=(x^2+3x)-(2x+6)=x(x+3)-2(x+3)=(x-2)(x+3)$
a) 3x(x+1)-x(3x+2)
b) 2x(x2-5x+6)+(x-1)(x+3)
c) (x2-xy+y2)-(x2+2xy+y2)
d) (2/5xy+x-y)-(3x+4y)-2/5xy
e) 2xy(x2-4xy+4y2)
f) (x+y)(xy+5)
g) (x3-2x2-x+2):(x-1)
h) (2x2+3x-2):(2x-1)
1) x3-x2+2x-2 4) ax-2x-a2+2a 7) x2-6xy-25z2+9y2
2) x2-y2+2x+2y 5) 2xy +3z+6y+xz 8) x3-2x2+x
3) x2/4+2xy+4y2-25 6) x2y2+yz+y3+zx2 9) x4+4
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng hoặc lập phương một hiệu hoặc tổng hai lập phương hoặc hiệu hai lập phương:
a) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
b) x3 - 3x2 + 3x -1
\(a,x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\\ =x^3+3.2x^2+3.2^2.x+\left(2y\right)^3\\ =\left(x+2y\right)^3\)
\(b,x^3-3x^2+3x-1\\ =x^3-3x^2.1+3x.1^2-1^3\\ =\left(x-1\right)^3\)
a) \(x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot2y+2\cdot x\cdot\left(2y\right)^2+\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x+2y\right)^3\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
A=(x-2)(x2+2x+4)-(128+x3)
B=(2x+3y)(4x2-6xy+9y2)-(3x-2y)(9x2+6xy+4y2)
\(A=x^3-8-128-x^3=-136\\ B=8x^3+27y^3-27x^3+8y^3=-19x^3+35y^3\)
\(A=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)-\left(128+x^3\right)=x^3-8-128-x^3=-136\)
\(B=\left(2x+3y\right)\left(4x^2-6xy+9y^2\right)-\left(3x-2y\right)\left(9x^2+6xy+4y^2\right)=8x^3+27y^3-27x^3+8y^3=-19x^3+35y^3\)
\(A=x^3+2x^2+4x-2x^2-4x-8-128-x^3\)
\(A=-136\)
\(B=\left(2x+3y\right)\left(2x-3y\right)^2-\left(3x-2y\right)\left(3x+2y\right)^2\)
\(B=\left(2x+3y\right)\left(2x-3y\right)\left(2x-3y\right)-\left(3x-2y\right)\left(3x+2y\right)\left(3x+2y\right)\)
\(B=\left(4x^2-9y^2\right)\left(2x-3y\right)-\left(9x^2-4y^2\right)\left(3x+2y\right)\)
\(B=8x^3-12x^2y-18xy^2-27y^3-27x^3-18x^2y+12xy^2+8y^3\)
\(B=-19x^3-30x^2y-6xy^2-19y^3\)
\(B=-19\left(x^3-y^3\right)-6xy\left(5x+y\right)\)