1) viết pt phản ứng để thực hiện dãy chuyển hóa sau:
tinh bột--> glucozo ---> rượu etylic ---> axit axetic ---> etyl axetat
2) phân biệt 3 chất khí ko màu: C2H2 , CO2, CH4
Câu một viết phương trình phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) A. Glucozơ —> rượu etylic —> axit axetic —> etyl axetat —> axit axetic —> canxi axetat. (1) (2) (3) B. CaC2 —-> CH=CH —-> C2H4 —-> (4) (5) C2H5OH —-> CH3COOH —-> CH3COOC2H5. (2) (3) C. C2H4 –> C2H5OH —-> CH3COOH —-> (4) CH3COOC2H5 —-> CH3COONa. (1) (2) (3) D. Saccarozơ —-> glucozơ —-> rượu etylic —> (4) axit axetic —-> Natri axetat.
1)Tinh bột ---> glucozo ---> rượu etylic ---> axit axetic ----> etyl axetic
2)Tinh bột --->CO2<---glucozo
3)rượu etylic--->CO2<---axit axetic
4)etyl axetic---->CO2
1. \(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+nH_2O\underrightarrow{t^o,H^+}nC_6H_{12}O_6\)
\(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{^{lenmenruou}}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{mengiam}}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4, to)
2. \(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n+6nO_2\underrightarrow{t^o}6nCO_2+5nH_2O\)
\(C_6H_{12}O_6+6O_2\underrightarrow{t^o}6CO_2+6H_2O\)
3. \(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
4. \(CH_3COOC_2H_5+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\)
Viết PTHH tinh bột - glucozo- rượu etylic- axit axetic- etyl axetat- rượu etylic
\(\left(-C_6H_{10}O_5-\right)_n+nH_2O\xrightarrow[t^o]{axit}nC_6H_{12}O_6\)
\(C_6H_{12}O_6\xrightarrow[]{men}2C_2H_5OH+2CO_2\)
\(C_2H_5OH+O_2\xrightarrow[]{men}CH_3COOH+H_2O\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH\xrightarrow[H_2SO_4\left(đ\right)]{t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
\(CH_3COOC_2H_5+H_2O\xrightarrow[t^o]{xt}CH_3COOH+C_2H_5OH\)
BT: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etylaxetat.
b, Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat.
c, Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → etyl axetat → natri axetat.
d, C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → (CH3COO)2Ca → CH3COOH
\(a) C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + C_2H_5OH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ b) C_{12}H_{22}O_{11} + H_2O \xrightarrow{H^+}C_6H_{12}O_6 + C_6H_{12}O_6\\ C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,xt} 2CO_2 + 2C_2H_5OH\\C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH\\ d) 2CH_3COOC_2H_5 + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + 2C_2H_5OH\)
\((CH_3COO)_2Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2CH_3COOH\)
Viết phương trình hóa học ghi rõ điều kiện khi thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau a,Tinh bột ->glucozơ -> rượu etylic ->axit axetic ->etylaxetat
b, sắt calozo-> glucozơ-> rượu etylic-> etylaxetat->natri axetat Mn giúp vs ạ 😿
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau : Etilen—> rượu etylic—>Axit axetic—> Etyl axetat—> canxi axetat—> natri axetat
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{^{170^0C,H_2SO_4}}C_2H_5OH\)
\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{\text{men giấm}}}CH_3COOH+H_2O\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\left(Đk:H_2SO_{4\left(đ\right)},t^0\right)\)
\(2CH_3COOC_2H_5+Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{t^0}}\left(CH_3COO\right)_2Ca+2C_2H_5OH\)
\(\left(CH_3COO\right)_2Ca+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CaCO_3\downarrow\)
\(C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,xt} C_2H_5OH\\ C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O\\ CH_3COOH + C_2H_5 \rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ 2CH_3COOC_2H_5 + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + 2C_2H_5OH\\ (CH_3COO)_2Ca + Na_2CO_3 \to CaCO_3 + 2CH_3COONa\)
dạng 2: nhận biết bằng pp hóa học
a)3 bình chứa chất khí không màu :CH4,C2H4,CO2
b)3 bình chứa chất khí không màu:CH4,C2H2,CO2
c)3 lọ chứa chất lỏng:nước ,rượu etylic,axit axetic
d)3 lọ chứa chất lỏng:rượu etylic ,axit axetic,benzen
e)các dd:glucozo,saccarrozo,ancoletylic
f)các dd:rượu etylic,axit axetic,etyl axetat
g)glucozo, axit axetic và rượu etylic
a.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Dẫn các mẫu thử qua dung dịch nước vôi trong
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là CO2
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\)CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4, C2H4 (I)
- Dẫn nhóm I qua dung dịch brom
+ Mẫu thử làm mất màu dung dịch brom chất ban đầu là C2H4
C2H4 + Br2 \(\rightarrow\) C2H4Br2
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4
b.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Dẫn các mẫu thử qua dung dịch nước vôi trong
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là CO2
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4, C2H2 (I)
- Cho AgNO3/NH3 vào nhóm I
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa vàng chất ban đầu là C2H2
C2H2 + 2AgNO3 \(\underrightarrow{NH_3}\) Ag2C2 + 2HNO3
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là CH4
c.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là axit axetic
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là nước và rượu etylic (I)
- Cho Na vào nhóm I
2Na + 2H2O \(\rightarrow\)2NaOH + H2
2Na + 2C2H5OH \(\rightarrow\) 2C2H5ONa + H2
- Cho quỳ tím vào dung dịch mới thu được
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là nước
+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là rượu etylic
tính chất hóa học điều chế rượ etylic từ etyl axetat , điều chế etyl axetat từ axit axetic , điều chế axit axetic bằng rượu etylic , điều chế etylic bằng glucozo ,điều chế glucozo bằng tinh bột
mong mọi ng giúp mình !
điều chế rượ etylic từ etyl axetat :
CH3COOC2H5 + NaOH - > CH3COONa + C2H5OH
điều chế etyl axetat từ axit axetic :
CH3COOH + C2H5OH \(\xrightarrow[to]{H2SO4,đặc}\) CH3COOC2H5 + H2O
điều chế axit axetic bằng rượu etylic:
\(C2H5OH+O2-^{men-giấm}->CH3COOH+H2O\)
điều chế etylic bằng glucozo :
\(C6H12O6\xrightarrow[30-33^{oC}]{men-rượu}2C2H5OH+2CO2\)
điều chế glucozo bằng tinh bột :
\(\left(-C6H10O5-\right)n+nH2O\xrightarrow[axit]{t0}nC6H12O6\)
Bài: Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa học sau:
(1) Glucozơ -> Rượu etylic
(2) Rượu etylic -> Axit axetic
(3) Axit axetic -> Natri axetat
(4) Natri axetat -> Metan
(1) \(C_6H_{12}O_6\underrightarrow{t^o,xt}2C_2H_5OH+2CO_2\)
(2) \(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{mengiam}}CH_3COOH+H_2O\)
(3) \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
(4) \(CH_3COONa+NaOH\underrightarrow{^{CaO,t^o}}CH_4+Na_2CO_3\)