Tìm nghiêm của đa thức B(x)=6x3-2x2+7x-6
Bài 3:(2,5đ) Cho các đa thức
M(x) = 6x3 – 2x2 + 3x +10
N(x) = –6x3 + x2 – 6x -10
a) Tính M(x) + N(x); M(x) – N(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)+N(x)
a. M(x) + N(x) = 6x3 – 2x2 + 3x +10 - 6x3 + x2 – 6x -10
= (6x3 - 6x3 ) + ( -2x2 + x2 ) + ( 3x - 6x ) + ( 10 - 10 )
= -x2 - 3x
M(x) - N(x) = 6x3 – 2x2 + 3x +10 - ( –6x3 + x2 – 6x -10)
= 6x3 – 2x2 + 3x +10 + 6x3 - x2 + 6x +10
= (6x3 + 6x3 ) + ( -2x2 - x2 ) + ( 3x + 6x) + ( 10 + 10)
= 12x3 - 3x2 + 9x + 20
b. Đặt -x2 - 3x = 0
=> -x2 + (-3)x = 0
=> -x2 + 3.-x = 0
=> -x(-x+ 3) = 0
=>\(\left[{}\begin{matrix}-x=0\\-x+3=0\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=0\\-x=-3\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức trên là 0 hoặc -3
a) M(X) + N(x)= (6x3 – 2x2 + 3x +10)
+ (–6x3 + x2 – 6x -10)
M(x) + N(x)= – x2 - 3x.
M(x) + N(x)= (6x3 – 2x2 + 3x +10)
- (–6x3 + x2 – 6x -10)
M(x) - N(x)= 12x3 - x2 + 9x + 20.
b) Nghiệm của M(x) + N(x)= x= 0, -3.
1.Tìm nghiệm đa thức
1)6x3 - 2x2
2)|3x + 7| + |2x2 - 2|
2.Chứng minh đa thức ko có nghiệm
1)x2 + 2x + 4
2)3x2 - x + 5
3.Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức f(x) = ax3 + bx2+ cx + d
Biết f(0)=5; f(1)=4; f(2)=31; f(3)=88
Bài 1:
1.
$6x^3-2x^2=0$
$2x^2(3x-1)=0$
$\Rightarrow 2x^2=0$ hoặc $3x-1=0$
$\Rightarrow x=0$ hoặc $x=\frac{1}{3}$
Đây chính là 2 nghiệm của đa thức
2.
$|3x+7|\geq 0$
$|2x^2-2|\geq 0$
Để tổng 2 số bằng $0$ thì: $|3x+7|=|2x^2-2|=0$
$\Rightarrow x=\frac{-7}{3}$ và $x=\pm 1$ (vô lý)
Vậy đa thức vô nghiệm.
Bài 2:
1. $x^2+2x+4=(x^2+2x+1)+3=(x+1)^2+3$
Do $(x+1)^2\geq 0$ với mọi $x$ nên $x^2+2x+4=(x+1)^2+3\geq 3>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow x^2+2x+4\neq 0$ với mọi $x$
Do đó đa thức vô nghiệm
2.
$3x^2-x+5=2x^2+(x^2-x+\frac{1}{4})+\frac{19}{4}$
$=2x^2+(x-\frac{1}{2})^2+\frac{19}{4}\geq 0+0+\frac{19}{4}>0$ với mọi $x$
Vậy đa thức khác 0 với mọi $x$
Do đó đa thức không có nghiệm.
Bài 3:
$f(0)=a.0^3+b.0^2+c.0+d=d=5$
$f(1)=a+b+c+d=4$
$a+b+c=4-d=-1(*)$
$f(2)=8a+4b+2c+d=31$
$8a+4b+2c=31-d=26$
$4a+2b+c=13(**)$
$f(3)=27a+9b+3c+d=88$
$27a+9b+3c=88-d=83(***)$
Từ $(*); (**); (***)$ suy ra $a=\frac{1}{3}; b=13; c=\frac{-43}{3}$
Vậy.......
tìm nghiệm của các đa thức:
h(x)=x2+5x+6
g(x)=2x2+7x-9
Phân tích đa thức thành nhân tử thôi bạn :
Ta có :
\(h\left(x\right)=x^2+5x+6\)
\(h\left(x\right)=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)\)
\(h\left(x\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
\(\Rightarrow N_oh\left(x\right)=-2;-3\)
\(g\left(x\right)=2x^2+7x-9\)
\(g\left(x\right)=2x^2+9x-2x-9\)
\(g\left(x\right)=2x\left(x-1\right)+9\left(x-1\right)\)
\(g\left(x\right)=\left(x-1\right)\left(2x+9\right)\)
\(\Rightarrow N_og\left(x\right)=1;-4,5\)
Cho 2 đa thức :
N (x) = x2 + 3x4 - 2x - x2 + 2x3
P (x) = -8 + 5x - 6x3 - 4x + 6
A) rút gọn đa thức N (x) , P (x) và xác định bậc của chúng
B) Tính N(x) + P(x)
C) Tính B(x) = -2x2 ( x3 - 2x + 5x2 -1 )
\(a,N\left(x\right)=x^2+3x^4-2x-x^2+2x^3=3x^4+2x^3+\left(x^2-x^2\right)-2x\\ =3x^4+2x^3-2x\\ P\left(x\right)=-8+5x-6x^3-4x+6=-6x^3+\left(5x-4x\right)+\left(-8+6\right)\\ =-6x^3+x-2\)
Bậc của N(x) là 4
Bậc của P(x) là 3
\(b,P\left(x\right)+N\left(x\right)=3x^4+2x^3-2x-6x^3+x-2\\ =3x^4+\left(2x^3-6x^3\right)+\left(-2x+x\right)-2\\ =3x^4-4x^3-x-2\)
\(c,B\left(x\right)=-2x^2\left(x^3-2x+5x^2-1\right)\\ =\left(-2x^2\right).x^3+\left(-2x^2\right).\left(-2x\right)+\left(-2x^2\right).5x^2+\left(-2x^2\right).\left(-1\right)\\ =-2x^5+4x^3-10x^4+2x^2\\ =-2x^5-10x^4+4x^3+2x^2\)
14. Cho hai đa thức:
A(x) = 6x3 - x (x + 2) + 4 (x + 3);
B(x) = -x (x + l)- (4 - 3x) + x2 (x - 2).
a) Thu gọn các đa thức trên.
b) Tìm nghiệm của đa thức C(x) = A(x) + B(x) - x2 (7x - 4).
a) A(x) = 6x3-x(x+2)+4(x+3)
= 6x3-x2+2x+12
B(x) = -x(x+1)-(4-3x)+x2(x-2)
= -(x2)-x-4+3x+x3-2x2
= x3-3x2+2x-4
b) C(x) = 6x3-x2+2x+12+x3-3x2+2x-4-7x3+4x2=0
⇒ 4x+8=0
⇒ 4x = -8
⇒ x = -2
Vậy nghiệm của đa thức C(x) là 2
Cho hai đa thức: P(x) = 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 15
Q(x) = 4x5 + 3x - 2x2 + x5 - 2x2 + 8
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?
a) P(x) = 5x5 - 4x2 + 7x + 15
Q(x) = 5x5 - 4x2 + 3x + 8
b) Có: P(x) - Q(x) = 4x + 7
P(x) - Q(x) = 0 <=> x = \(-\dfrac{-7}{4}\)
`a,```P(x) = 8x^5 +7x -6x^2 -3x^5 +2x^2+15`
`= (8x^5 -3x^5 ) +(-6x^2+2x^2) +7x+15`
`=5x^5 -4x^2 +7x+15`
`Q(x) =4x^5 +3x-2x^2 +x^5 -2x^2+8`
`=(4x^5+x^5) +(-2x^2 -2x^2)+3x+8`
`= 5x^5 - 4x^2 +3x+8`
`b, P(x) -Q(x)=(5x^5 -4x^2 +7x+15)-(5x^5 - 4x^2 +3x+8)`
`= 5x^5 -4x^2 +7x+15-5x^5 +4x^2 -3x-8`
`= (5x^5-5x^5)+(-4x^2+4x^2) +(7x-3x)+(15-8)`
`= 0 + 0 +4x + 7`
`=4x+7`
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Bài 1:
a: \(=\dfrac{2x^4-8x^3+2x^2+2x^3-8x^2+2x+18x^2-72x+18+56x-15}{x^2-4x+1}\)
\(=2x^2+2x+18+\dfrac{56x-15}{x^2-4x+1}\)
Bài 2 Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) (x2 – 9)(x + l); b) x2 + 4x – 5;
c) x2+ 9x + 20; d) x2 – x – 20;
e) 2x2 +7x + 6; f) 3x2 + x – 4.
bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a,12x2y+3xy2-4xy
b,6x3+2x2
c,(x - y) 2x+3(x - y)
d,(x - 1)xy-(x - 1) x2y
e,12x( x+ y) +6( x +y )
a. 3xy( 4x + y - \(\dfrac{4}{3}\) )
b. 2x2( 3x + 1 )
c. (2x + 3 )( x - y )
d. xy( 1 - x )( x - 1 )
e. 6( 2x + 1 )( x + y )
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x4 - 6x3 + 2x2 e) x2 + 6x + 9 - y2
b) x3y + 12x2y + 36xy f) x2 - 2xy + 7x - 14
c) x3y - 9xy3 g) x2y - 3xy2 - 2xy + 6y2
d) x2y2 - 2xy2 + y2 h) 5x2 - 10xy + 5y2 - 20
Làm giúp mình với mình đang cần gấp
e: \(x^2+6x+9-y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+3-y\right)\left(x+3+y\right)\)
f: \(x^2-2x+7x-14\)
\(=x\left(x-2\right)+7\left(x-2\right)\)
=(x-2)(x+7)
h: \(5x^2-10xy+5y^2-20\)
\(=5\left(x^2-2xy+y^2-4\right)\)
\(=5\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\)