Cho 4,8g 2 andehit đồng đẳng với andehit fomic, cho tác dụng với V l H2 (đktc) lấy Ni làm xúc tác. Thu được 5,6 g sảm phẩm.
a) Xác định CTPT của 2 andehit trên. Tìm V.
b) Nêu cách đều chế của 2 andehit trên.
5/ Cho 2,64g andehit đơn chức no mạch hở là đồng đẳng của andehit fomic tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/ddNH3 sau pứ thu đc 12,96g kết tủa. Tìm CTPT của andehit
\(n_{Ag} = \dfrac{12,96}{108} = 0,12(mol)\\ \text{Gọi anđehit cần tìm là : }\ C_nH_{2n+1}CHO\\ n_{anđehit} = \dfrac{1}{2}n_{Ag} = 0,06(mol)\\ \Rightarrow M_{anđehit} = 14n + 30 = \dfrac{2,64}{0,06} = 44\\ \Rightarrow n = 1\)
Vậy CTPT của anđehit là C2H4O
n Ag=12,96\108=0,12 mol
ta có đồng đẳng anđêhit fomic => tạo ra 2 Ag
n andehit=0,12.2=0,24 mol
=>M adh=2,64\0,24=44 (CH3CHO)
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. C2H5CHO
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. và C2H5CHO
Giải thích: Đáp án A
nAg = 0,03 mol. Andehit no đơn chức mạch hở và không chứa HCHO nên
Vậy 2 andehit là C2H5CHOvà C3H7CHO
cho 8,7 gam andehit no đơn chất tác dụng với AgNO3/ NH3 đun nóng, thu được 32,4g Ag. Xác định ctpt của andehit
\(n_{Ag}=0,3\left(mol\right)\)
- TH1: Andehit không là HCHO.
Gọi CTTQ của andehit là CnH2n+1CHO
PT: \(C_nH_{2n+1}CHO+2AgNO_3+3NH_3+H_2O\underrightarrow{t^o}C_nH_{2n+1}COONH_4+2Ag+3NH_4NO_3\)
Theo PT: \(n_{C_nH_{2n+1}CHO}=\dfrac{1}{2}n_{Ag}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow M_{C_nH_{2n+1}CHO}=\dfrac{8,7}{0,15}=58\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow12n+2n+1+29=58\Rightarrow n=2\)
→ C3H6O.
- TH2: Andehit là HCHO.
PT: \(HCHO+4AgNO_3+6NH_3+2H_2O\rightarrow\left(NH_4\right)_2CO_3+4Ag+4NH_4NO_3\)
Theo PT: \(n_{HCHO}=\dfrac{1}{4}n_{Ag}=0,075\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCHO}=0,075.30=2,25\left(g\right)\ne8,7\) → vô lý.
Vậy: CTPT cần tìm là C3H6O
3/ Cho 5,625g andehit đơn chức no mạch hở tác dụng hoàn toàn với V lít khí H2 ( đkc) sau phản ứng thu đc 5,78125g ancol tương ứng. Tính V lít và tìm CTPT của andehit
\(n_{H_2} = \dfrac{5,78125-5,625}{2} = 0,078125(mol)\)
Gọi CTPT của anđehit cần tìm : CnH2n+1CHO
\(C_nH_{2n+1}CHO + H_2 \xrightarrow{t^o,H_2} C_nH_{2n+1}CH_2OH\)
Suy ra :
\(M_{anđehit} = 14n + 30 = \dfrac{5,625}{0,078125} = 72\\ \Rightarrow n = 3\)
Vậy CTPT của anđehit là C4H8O
Câu 1: Cho 0.1mol hỗn hợp X Gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4g Ag.
Xác định CTPT trong hỗn hợp X.
Câu 2: Cho hỗn hợp X 2 Ankanal kế tiếp nhau tác dụng với H2 (Ni, nhiệt độ ), thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 6,6g CO2 và 4,5g H20.
Xác định CTPT 2 Ankanal trong X.
câu 1: N Ag=0,3(mol)
NAg:Nx=0,3:0,1=3(mol)>2==>hỗn hợp phải gồm anđehit fomic ct:HCHO và 1 anđehit no X kế tiếp ==>ctpt: C2H4O
Đề bài có cho kế tiếp không?
X, Y là 2 andehit no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 2,2 gam X và 2,32 gam Y cho tác dụng với H2 (Ni/t0). Sản phâm thu được cho tác dụng với Na dư thu được 952 ml khí đktc. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%. Công thức của X, Y và khối lượng Na tham gia phản ứng là:
A.CH3CHO, HCHO và 0,9775 g
B. HCHO, CH3CHO và 1,955 g
C.CH3CHO, C2H5CHO và 1,955 g
D. C2H5CHO và C3H7CHO và 0,9775 g
Đáp án C
Hướng dẫn R–CHO + H2 → t o , N i R–CH2OH
R–CH2OH + Na R–CH2ONa + 1/2H2
nH2 = 0,0425 mol => nandehit = 0,0425.2 mol => Mandehit = 4,52/0,0425.2 = 53,2
=> 2 andehit là: HCHO và CH3CHO; mNa = 0,085.23 = 1,955 g
Cho 3,6 gam một andehit no đơn chức tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 51,84 gam Ag. Nếu cho 0,72 gam andehit đó tác dụng với H2 dư/Ni nung nóng thì thể tích khí H2 tham gia là
A. 2,688 lít B. 5,376 lít C. 10,752 lít D. 1,344 lít
n Ag = 51,84/108 = 0,48(mol)
- Nếu andehit không phải là HCHO (RCHO)
n andehit = 1/2 n Ag = 0,24(mol)
M andehit = R + 29 = 3,6/0,24 = 15
=> R = -14 (loại)
- Nếu andehit là HCHO
=> n HCHO = 1/4 n Ag = 0,12(mol)
=> m HCHO = 0,12.30 = 3,6(gam) - Thỏa mãn
$HCHO + H_2 \xrightarrow{t^o,Ni} CH_3OH$
n H2 = n HCHO = 0,72/30 = 0,024(mol)
V H2 = 0,5376 lít