Hãy cho biết ket qua cua cac đoạn chương trình sau
x:=1;y:=2;z:=3;
for i:=1 to 5 do
if i mod 2=0 then
begin x:=x+2 ; y:=y+2 ; z:= z+y+x; end;
writeln(x,','y,','z);
giải dùm mình lẹ lẹ nha
program bai1;
uses crt;
var x,y,n:integer;
begin
clrscr;
x:=7;
n:=2.68;
write('nhap so x:'); readln(x);
write('nhap so y:');readln(y);
if x mod 2 =0 then y:=y*x
else y:=y*n;
write('ket qua phep tinh la:', y);
readln
end.
program bai1;
uses crt;
var x,y,n:integer;
begin
clrscr;
x:=7;
n:=2.68;
write('nhap so x:'); readln(x);
write('nhap so y:');readln(y);
if x mod 2 =0 then y:=y*x
else y:=y*n;
write('ket qua phep tinh la:', y);
readln
end.
cho đoạn chương trình sau; sau kết thúc thuật toán giá trị mới của x,y,z là?
x:=1;
y:=2;
z:=3;
for i:=1 to 10 do begin
x:=x*1
y:=x+y*1;
z:=x+y
end;
Nếu i=1 thì x=1, y=3 và z=4
Nếu i=2 thì x=1, y=4 và z=5
______Tương_tự_________
Nếu i=10 thì x=1, y=12 và z=13
Vậy sau khi kết thúc thuật toán thì giá trị mới của x, y, z lần lượt là 1,12,13
\(I\), Lý thuyết:
1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?
a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ
2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:
a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;
b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;
c) If điều kiện then câu lệnh;
d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;
3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :
a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');
b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');
c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');
d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');
4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:
a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;
b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;
c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;
d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;
5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;
6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:
a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;
c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;
1: D
2: B
3: D
4: C
5: B
6: A
1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?
a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ
2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:
a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;
b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;
c) If điều kiện then câu lệnh;
d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;
3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :
a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');
b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');
c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');
d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');
4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:
a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;
b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;
c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;
d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;
5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu
a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;
6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:
a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;
c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;
1: D
2: B
3: D
4: C
5: B
6: A
Cho đoạn chương trình sau x = 0 y = 1 z = 2 for i : = 1 to 10 do x :=x + 1 ;y: = y + x,z ; Hãy cho biết có bao nhiêu vòng lặp và giá trị của x y z bằng bao nhiêu
Chú ý: Cách viết cho rõ ràng và dễ hiểu hơn, nên xuống dòng, chú ý các dấu trong chương trình...
ai giải thích giúp mình câu này với ạ
giả sử x, i là hai biến kiểu integer. Xét đoạn chương trình sau
x:=2; For i:=1 to 6 do if i mod 3=0 then x:=x*i else x:=x+i; Writeln (x);
Đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị của x là
cho đoạn phương trình sau: x:=0;y:=1;z:=2 for i:=1 to 10 do x:=x+1;y=y+1;z=z+y hãy cho biết kết quả thực hiện chương trình có bao nhiêu vòng lặp và giá trị các biến x,y,z bằng bao nhiêu
Chương trình thực hiện 10 vòng lặp
Kết quả sau khi thực hiện chương trình:
x=10
y=2
z=4
Giải hệ phương trình:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}4x^3+y^2-2y+5=0\\x^2+x^2y^2-4y+3=0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x^2}{x^2+1}=y\\\dfrac{3y^3}{y^4+y^2+1}=z\\\dfrac{4z^4}{z^6+z^4+z^2+1}=x\end{matrix}\right.\)
Pt đầu chắc là sai đề (chắc chắn), bạn kiểm tra lại
Với pt sau:
Nhận thấy một ẩn bằng 0 thì 2 ẩn còn lại cũng bằng 0, do đó \(\left(x;y;z\right)=\left(0;0;0\right)\) là 1 nghiệm
Với \(x;y;z\ne0\)
Từ pt đầu ta suy ra \(y>0\) , từ đó suy ra \(z>0\) từ pt 2 và hiển nhiên \(x>0\) từ pt 3
Do đó:
\(\left\{{}\begin{matrix}y=\dfrac{2x^2}{x^2+1}\le\dfrac{2x^2}{2x}=x\\z=\dfrac{3y^3}{y^4+y^2+1}\le\dfrac{3y^3}{3\sqrt[3]{y^4.y^2.1}}=y\\x=\dfrac{4z^4}{z^6+z^4+z^2+1}\le\dfrac{4z^4}{4\sqrt[4]{z^6z^4z^2}}=z\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y\le x\\z\le y\\x\le z\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x=y=z\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(x=y=z=1\)
Vậy nghiệm của hệ là \(\left(x;y;z\right)=\left(0;0;0\right);\left(1;1;1\right)\)
Giải các phương trình sau:
a)\(\hept{\begin{cases}x+y+xy=8\\y+z+yz=15\\z+x+zx=35\end{cases}}\)
b)\(\hept{\begin{cases}x^3-3x-2=2-y\\y^3-3y-2=4-2z\\z^3-3z-2=6-3x\end{cases}}\)
c) \(\hept{\begin{cases}x^3+\frac{1}{3}y=x^2+x-\frac{4}{3}\\y^3-\frac{1}{4}z=y^2+y-\frac{5}{4}\\z^3+\frac{1}{5}x=z^2+z-\frac{6}{5}\end{cases}}\)
Ai nhanh và đúng thì mình sẽ tick và add friends nhé. Thanks. Please help me!!! PLEASE!!!
Giải hệ phương trình sau: \(\hept{\begin{cases}x^2+x-y-1=0\\y^2+y-z-1=0\\z^2+z-t-1=0\\t^2+t-x-1=0\end{cases}}\)
Xét hệ phương trình:
x2+x−y−1=0 (1) |
y2+y−z−1=0 (2) |
z2+z−t−1=0 (3) |
t2+t−x−1=0 (4) Không mất tính tổng quát, giả sử min { x, y , z, t } suy ra x <= y, Từ (3), (4) suy ra x2 + x - 1 = y >= x suy ra x2 >= 1 Lấy (1) trừ (4) theo vế, ta được: ( x - t )( x + t +1 ) = y - x >=0 Nếu x khác t thì x + t + 1 <= 0, nếu x >= 1 suy ra t <= 0 suy ra t < x ( MT ), vậy x <= -1 . Với x <= -1, từ (1) suy ra x2 + x -1 = y nên y <= -1 (*) Mặt khác, từ (4) suy ra t2 - t <= 0 suy ra -1 <= t <= 0 (**) Từ (*), (**), suy ra y <= t. Lấy (1) trừ (3) ta được: ( x - z )( x + z + 1 ) = y - t suy ra x + z + 1 >= 0 suy ra z >= 0 (5). Vậy z >= t >= y >= x. Ta có z >= t = z2 + z - 1 suy ra -1 <= z <= 0 (6). Từ (5), (6) suy ra z = 0 suy ra t = -1, thay vào (3) suy ra z = 1 hoặc z = -2 (mâu thuẫn với z = 0) . Do đó nếu x khác t thì hệ vô nghiệm Nếu x = t thì từ (1) và (4) suy ra x = y, từ (1) và (2) suy ra y = z. Vậy x = y = z = t thay vào (1), ta được các nghiệm: x = y = z = t = -1 x = y = z = t = 1 |